Tên huy tiếng trung là gì
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tên huý trong tiếng Trung và cách phát âm tên huý tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tên huý tiếng Trung nghĩa là gì. Show
(phát âm có thể chưa chuẩn) 讳; 讳名 《旧时不敢直称帝王或尊长的名字, 叫讳。也指所讳的名字。》tên huý名讳。名讳 《旧时指尊长或所尊敬的人的名字。》乳名 《小名; 奶名。》 (phát âm có thể chưa chuẩn) 讳; 讳名 《旧时不敢直称帝王或尊长的名字, 叫讳。也指所讳的名字。》Nếu muốn tra hình ảnh của từ tên huý hãy xem ở đây Xem thêm từ vựng Việt Trung
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tên huý trong tiếng Trung讳; 讳名 《旧时不敢直称帝王或尊长的名字, 叫讳。也指所讳的名字。》tên huý名讳。名讳 《旧时指尊长或所尊敬的人的名字。》乳名 《小名; 奶名。》 Đây là cách dùng tên huý tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng TrungHôm nay bạn đã học được thuật ngữ tên huý tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Hiện nay, có rất nhiều cách để dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung, trong đó tra từ qua sách được sử dụng nhiều nhất. Tuy nhiên, việc này rất mất thời gian và khó thực hiện cho những ai mới bước đầu làm quen với tiếng Trung. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn cách dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung đơn giản, nhanh chóng mà lại dễ hiểu. Dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung như thế nào? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung theo họHọ trong tiếng Việt có thể dịch sang tiếng Trung chính xác mà không cần tra sách. Cùng điểm qua cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung của 14 dòng họ phổ biến nhất. Bảng tên tiếng Việt sang tiếng Trung theo họHọ Hán tự Phiên âm Nguyễn 阮 Ruǎn Lê 黎 Chén Trần 陈 Lý Phạm 范 Fàn Huỳnh/Hoàng 黃 Huáng Phan 潘 Fãn Vũ/Võ 武 Wǔ Đặng 邓 Dèng Bùi 裴 Péi Đỗ 杜 Dù Hồ 胡 Hú Ngô 吴 Wú Dương 杨 Yáng Lý 李 Lǐ
Trên đây là bảng danh sách dịch bao gồm họ, chữ viết, phiên âm tương ứng. Bạn có thể dựa vào đó để tập viết và phát âm chuẩn. Tên trong tiếng Trung theo vầnĐây là phần dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung được nhiều người mong chờ nhất, bởi tên thường được gọi và sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày. Danh sách dưới đây là cách viết và phiên âm tiếng Trung của những cái tên phổ biến. Bảng danh sách dịch tên tiếng Việt sang Trung vần A, B, C, D: Bảng dịch tên từ tiếng Việt sang Trung vần A, B, C, DVần A Tên Hán tự Phiên âm Ái 爱 Ài An 安 An Ân 恩 Ēn Anh 英 Yīng Ánh 映 Yìng Vần B Tên Hán tự Phiên âm Bắc 北 Běi Bách 百 Bǎi Bạch 白 Bái Bằng 冯 Féng Bảo 宝 Bǎo Bích 碧 Bì Bình 平 Píng Vần C Tên Hán tự Phiên âm Ca 歌 / 哥 Gē Cầm 琴 Qín Cát 吉 Jí Châu 朱 Zhū Chi 芝 Zhī Chí 志 Zhì Chiến 战 Zhàn Cường 强 Qiáng Vần D Tên Hán tự Phiên âm Dạ 夜 Yè Đại 大 Dà Đam 担 Dān Dân 民 Mín Dần 寅 Yín Đan 丹 Dān Đăng 登 Dēng Danh 名 Míng Đào 桃 Táo Đạo 道 Dào Đạt 达 Dá Diễm 艳 Yàn Điềm 恬 Tián Diện 面 Miàn Điền 田 Tián Diệp 叶 Yè Điệp 蝶 Dié Diệu 妙 Miào Đình 庭 Tíng Định 定 Dìng Đoan 端 Duān Doanh 盈 Yíng Đông 东 Dōng Dư 余 Yú Dự 誉 Yù Đức 德 Dé Dung 蓉 Róng Dũng 勇 Yǒng Dương 杨 Yáng Duy 维 Wéi Duyên 缘 Yuán Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần H, K, L: Vần H Tên Hán tự Phiên âm Hà 何 / 河 / 荷 Hé Hạ 夏 Xià Hải 海 Hǎi Hân 欣 Xīn Hằng 姮 Héng Hạnh 幸 Xìng Hành 行 Xíng Hào 豪 Háo Hảo 好 Hǎo Hạo 昊 Hào Hậu 后 Hòu Hiên 萱 Xuān Hiển 献 Xiàn Hiền 贤 Xián Hiện 现 Xiàn Hiệp 侠 Xiá Hiếu 孝 Xiào Hồ 湖 / 胡 Hú Hoa 华 Huā Hòa 和 Hé Hoài 怀 Huái Hoan 欢 Huan Hoàng 黄 Huáng Hội 会 Huì Hồng 红 / 洪 / 鸿 Hóng Hợp 合 Hé Huân 勋 Xūn Huệ 惠 Huì Hùng 雄 Xióng Hưng 兴 Xìng Hương 香 Xiāng Hường 红 Hóng Hưu 休 Xiū Hựu 又 Yòu Huy 辉 Huī Huyền 玄 Xuán Vần K Tên Hán tự Phiên âm Kha 轲 Kē Khải 凯 Kǎi Khang 康 Kāng Khánh 庆 Qìng Khiêm 谦 Qiān Khoa 科 Kē Khôi 魁 Kuì Khuê 圭 Guī Kiên 坚 Jiān Kiệt 杰 Jié Kiều 翘 / 娇 Qiào / Jiāo Kim 金 Jīn Kỳ 淇 / 旗 / 琪 / 奇 Qí Vần L Tên Hán tự Phiên âm Lạc 乐 Lè Lai 来 Lái Lam 蓝 Lán Lâm 林 / 琳 Lín Lân 麟 Lín Lễ 礼 Lǐ Lệ 丽 Lì Liên 莲 Lián Liễu 柳 Liǔ Linh 泠 / 玲 Líng Loan 湾 Wān Lộc 禄 Lù Lợi 利 Lì Long 龙 Lóng Luân 伦 Lún Lực 力 Lì Lương 良 Liáng Lượng 亮 Liàng Lưu 刘 Liú Bảng dịch tên tiếng Việt sang Trung vần M, N, P, Q, S: Vần M Tên Hán tự Phiên âm Mai 梅 Méi Mạnh 孟 Mèng Miên 绵 Mián Minh 明 Míng My 嵋 Méi Mỹ 美 Měi Vần N Tên Hán tự Phiên âm Nam 南 Nán Ngân 银 Yín Nghị 议 Yì Nghĩa 义 Yì Ngọc 玉 Yù Nguyên 原 Yuán Nhã 雅 Yā Nhàn 闲 Xián Nhân 仁 Rén Nhật 日 Rì Nhiên 然 Rán Như 如 / 茹 Rú Nhu 柔 Róu Nhung 绒 Róng Nga 娥 É Tên tiếng Trung theo vần P Tên Hán tự Phiên âm Phi 菲 / 飞 Fēi Phí 费 Fèi Phong 峰 Fēng Phong 风 Fēng Phú 富 Fù Phúc 福 Fú Phùng 冯 Féng Phụng 凤 Fèng Phương 芳 Fāng Phượng 凤 Fèng Vần Q Tên Hán tự Phiên âm Quân 军 / 君 Jūn Quang 光 Guāng Quảng 广 Guǎng Quế 桂 Guì Quốc 国 Guó Quý 贵 Guì Quyên 娟 Juān Quyền 权 Quán Quyết 决 Jué Quỳnh 琼 Qióng Vần S Tên Hán tự Phiên âm Sâm 森 Sēn Sang 瀧 Shuāng Sơn 山 Shān Sương 霜 Shuāng Bảng dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung theo vần T, V, Y, X: Vần T Tên Hán tự Phiên âm Tài 才 Cái Tân 新 Xīn Tấn 晋 Jìn Thạch 石 Shí Thái 泰 Tài Thắng 胜 Shèng Thanh 青 Qīng Thành 成 Chéng Thành 诚 Chéng Thạnh 盛 Shèng Thảo 草 Cǎo Thi 诗 Shī Thị 氏 Shì Thiên 天 / 千 Tiān / Qiān Thiệu 善 Shàn Thịnh 盛 Shèng Thoa 釵 Chāi Thu 秋 Qiū Thuận 顺 Shùn Thương 鸧 Cāng Thương 怆 Chuàng Thúy 翠 Cuì Thùy 垂 Chuí Thủy 水 Shuǐ Thụy 瑞 Ruì Tiên 仙 Xiān Tiến 进 Jìn Tình 情 Qíng Tịnh 净 / 静 Jìng Tô 苏 Sū Toàn 全 Quán Toản 攒 Zǎn Tôn 孙 Sūn Trà 茶 Chá Trâm 簪 Zān Trang 妝 Zhuāng Trí 智 Zhì Triết 哲 Zhé Triều 朝 Cháo Trinh 贞 Zhēn Trọng 重 Zhòng Trung 忠 Zhōng Tú 秀 Xiù Tuân 荀 Xún Tuấn 俊 Jùn Tuệ 慧 Huì Tùng 松 Sōng Tường 祥 Xiáng Tuyền 璿 Xuán Tuyền 泉 Quán Tuyết 雪 Xuě Vần V Tên Hán tự Phiên âm Vân 芸 / 云 Yún Văn 文 / 雯 Wén Việt 越 Yuè Vinh 荣 Róng Vĩnh 永 Yǒng Vũ 武 Wǔ Vương 王 Wáng Vượng 旺 Wàng Vy 韦 / 薇 Wéi Vỹ 伟 Wěi Vần X Tên Hán tự Phiên âm Xâm 浸 Jìn Xuân 春 Chūn Xuyến 串 Chuàn Tên tiếng Trung theo vần Y Tên Hán tự Phiên âm Ý 意 Yì Yên 嫣 Yān Yến 燕 Yàn
Danh sách trên là những cách dịch họ và tên tiếng Việt sang tiếng Trung phổ biến. Tuy nhiên, nếu chưa thấy tên mà bạn muốn tra cứu trong bảng này thì cũng đừng lo lắng, phần tiếp theo sẽ giúp bạn biết cách dịch tên chính xác. ► Xem thêm: Tên tiếng Trung hay cho nữ Một số phần mềm dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung chính xác nhấtDưới đây là một số phần mềm dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung có tích hợp những tính năng hỗ trợ cho việc học tập. Ứng dụng dịch tiếng Việt sang tiếng Trung QuốcĐây là phần mềm giúp tra cứu, dịch từ và câu từ tiếng Việt sang tiếng Trung. Bạn chỉ cần thực hiện thao tác điền từ cần tra vào thanh công cụ, ứng dụng sẽ hiển thị ngay kết quả. Ứng dụng giúp dịch họ và tên tiếng Việt sang tiếng Trung Ưu điểm của phần mềm này là có tích hợp hệ thống phát âm, phục vụ cho việc học tập. Từ đó giúp bạn rèn kỹ năng đọc và nhớ lâu hơn những từ vựng đã tra cứu. Ứng dụng Dịch Tiếng TrungVới ứng dụng này, bạn có thể dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Trung và ngược lại một cách chính xác, dễ hiểu nhất. Đặc biệt, ứng dụng còn tích hợp các tính năng như viết, luyện phát âm, ghi âm giọng nói. Ứng dụng Dịch Tiếng Trung đơn giản, dễ sử dụng Trong ứng dụng này, bạn có thể dịch tiếng Trung giản thể và tiếng Trung phồn thể. Với thao tác cực kỳ đơn giản, một từ được tra cứu bằng nhiều công cụ như viết, nói, ghi âm,... ► Xem thêm: Cách gõ chữ tiếng Trung trên máy tính Ứng dụng Dịch Việt - TrungĐây là ứng dụng có giao diện đơn giản, phù hợp với nhiều đối tượng. Điểm nổi bật nhất của ứng dụng này là tính năng chia sẻ kết quả dịch cho bạn bè bằng việc thu âm giọng nói và điền vào ô nhập. Sau đó, lưu kết quả dịch để xem lại, dịch từ và câu một cách nhanh chóng. Ứng dụng Dịch Việt - Trung có tính năng ghi âm giọng nói ► Download: 214 bộ thủ tiếng Trung Nói tóm lại, có rất nhiều cách khác nhau để dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Ngoài việc tra cứu bằng bảng, bạn có thể sử dụng những ứng dụng trên thiết bị di động thông minh như điện thoại, máy tính bảng để tìm kiếm nhanh chóng, thuận tiện. Đặc biệt, bạn cũng có thể kết hợp việc sử dụng phần mềm và học tại trung tâm uy tín để nâng cao hiệu quả. Liên hệ ngay cho Tiếng Trung Kim Oanh để được tư vấn về các khóa học chất lượng tại đây! Tên Huyền trong tiếng Trung là gì?Huyền: 玄 xuán. Yến: 燕 yàn. Thắm: 嘇/深 shēn. An: 安 ān.
Trình tiếng Trung là gì?Trình là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 程, Bính âm: Cheng) và Triều Tiên (Hangul: 정, Romaja quốc ngữ: Jeong).
Tên tiếng Trung của bạn là gì?A: 你 叫 什么? ( Nǐ jiào shénme? )
Lượng tên tiếng Trung là gì?Lương (chữ Hán: 梁) là tên một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, họ Lương phổ biến là ở Việt Nam, Trung Quốc, Triều Tiên (Yang 양 hoặc Ryang 량).
|