Thấp tiếng anh đọc là gì

  • Từ Điển
  • Từ Điển Việt - Anh

Thấp là gì? Từ “thấp” trong Tiếng Anh nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “thấp” trong Từ Điển Việt - Anh cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “thấp” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ thấp trong Tiếng Anh

@thấp
* adj
- low poor, bad

Các từ liên quan khác

  • thấm tháp
  • thấm thía
  • thấp bé
  • thấp hèn
  • thấp khớp
  • thấp kế
  • thấp lè tè
  • thấp mưu
  • thấp thoáng
  • thấp thỏm

Đặt câu với từ thấp

Danh sách các mẫu câu song ngữ hay nhất có từ thấp trong

Từ Điển Việt - Anh

mà chúng tôi tổng hợp gửi tới để các bạn tham khảo. Hy vọng các bạn sẽ tìm được những câu ưng ý nhất cho mình.

  •   Cúi thấp xuống.
  • ➥ Stay low.
  •   Uốn éo cơ thể để giấu cái điện thoại thấp thấp dưới gầm bàn.
  • ➥ Or, my favorite, the " Love you; mean it. "
  •   Lượng khí khá thấp.
  • ➥ Well, the levels are quite low.
  •   Huyết áp quá thấp.
  • ➥ BP's too low.
  •   Huyết áp thấp d.
  • ➥ Low blood pressure d.
  •   Hạ thấp vũ khí xuống!
  • ➥ Lower your weapons.
  •   Huyết áp của cô thấp.
  • ➥ Your blood pressure's low.
  •   Nhớ, cúi thấp đầu xuống.
  • ➥ Remember, keep your head down.
  •   Vào ngày mùng 9, vùng thấp gió mùa đã biến đổi thành áp thấp nhiệt đới 25W.
  • ➥ By September 9, the monsoon depression transitioned into Tropical Depression 25W.
  •   Cao quý và thấp hèn.
  • ➥ The difference between nobleman and lowlife.
  •   Tôi sẽ hạ thấp xuống.
  • ➥ I'm takin'her down.
  •   Đó là một nghề thấp hèn.
  • ➥ A very low occupation.
  •   Huyết áp của nó rất thấp.
  • ➥ His blood pressure's low.
  •   Người thấp mà lòng cao thượng
  • ➥ Small Bodies, Big Hearts
  •   Cả độ ẩm và gió thấp.
  • ➥ Both humidity and winds are low.
  •   Đây là tầng khí quyển thấp.
  • ➥ Here is the lower atmosphere.
  •   Daniel, cậu bay hơi thấp đấy.
  • ➥ Daniel, you're coming in too low.
  •   Hấp thu độ ẩm cực thấp.
  • ➥ Very low water pressure.
  •   Giải thích việc huyết áp thấp.
  • ➥ Explains the low blood pressure.
  •   Huyết áp của ổng bị thấp.
  • ➥ His blood-pressure was low.
  •   Nếu khối lượng vật chất thấp....
  • ➥ If we keep the mass low...
  •   Steppe/prairie cỏ thấp là những vùng đồng cỏ cỏ thấp xuất hiện ở khí hậu bán khô hạn.
  • ➥ Steppes/shortgrass prairies are short grasslands that occur in semi-arid climates.
  •   Tôi cố ghìm mình thấp đi.
  • ➥ I try to keep a low profile.
  •   So với khỉ đột miền tây đất thấp, chúng được tìm thấy ở rừng nhiệt đới ở độ cao thấp.
  • ➥ In comparison to western lowland gorillas, found in low altitude tropical forests.
  •   Chúng ta nên hạ thấp buồm xuống.
  • ➥ We should lower the kite.
  •   Bây giờ, đây là bước thấp nhất.
  • ➥ Now, this is the lowest of the stages.
  •   Chống tia hồng ngoại bước sóng thấp.
  • ➥ Anti-thermal low-IR coating.
  •   Chúng ta nên hạ thấp buồm xuống
  • ➥ We should lower the kite
  •   Dolokhov, anh là sinh vật thấp hèn.
  • ➥ What a vile creature you are, Dolokhov.
  •   Duỗi ra, hạ thấp đầu xuống luôn.
  • ➥ Stretch out, your head lowered too.
  •   Từ năm 2002 trở đi, áp thấp cận nhiệt đới 13L sẽ được gọi là áp thấp cận nhiệt đới 13.
  • ➥ From 2002 onward, Subtropical Depression 13L would be known as Subtropical Depression Thirteen instead.
  •   Các số liệu thống kê chính: Một lượng lớn người nhập cư có trình độ tiếng Anh thấp đến rất thấp.
  • ➥ Key statistics: A large proportion of arrivals under humanitarian migration arrived with low to very poor English language skills.
  •   Dáng người thấp đậm , hai bàn chân với đôi mắt cá to bè lèn chặt trong đôi giày gót thấp .
  • ➥ She was more than plump , her thick-ankled feet thrust into low-heeled shoes .
  •   Tại sao hạ thấp số thi thể?
  • ➥ WHY LOWER THE BODY COUNT?
  •   Chuột rút liên hồi, lượng Natri thấp.
  • ➥ Massive cramps, low sodium.
  •   x#dpi, giấy thường chất lượng thấp
  • ➥ x#dpi, plain paper low quality
  •   Hướng nhìn trực tâm, hướng nhìn thấp.
  • ➥ An ortho- view, a nadir- view.
  •   VÀ nguyên nhân cho việc năng suất thấp là do những lò phản ứng này hoạt động ở nhiệt độ khá thấp
  • ➥ And the reason the efficiencies are so low is these reactors operate at pretty low temperature.
  •   Tôi nghĩ Leeds đã tự hạ thấp mình.
  • ➥ I think Leeds have sold themselves short.
  •   Phải bôi thấp xuống tý nữa đúng không?
  • ➥ This is scooped a bit low, isn't it?
  •   Anh không muốn em hạ mình thấp quá.
  • ➥ I don't want you to stoop so low.
  •   Huyết áp của phụ nữ thường thấp hơn đàn ông, áp huyết trẻ em thấp hơn và người già cao hơn.
  • ➥ Blood pressure tends to be lower in women than in men, lower in children, and higher in the elderly.
  •   Tôi chỉ là tên thường dân thấp kém.
  • ➥ I'm lowborn.
  •   Các ghế thấp sau đó xoay 90 độ.
  • ➥ The lower bowl is then rotated 90 degrees.
  •   Mực nước biển nâng cao và hạ thấp.
  • ➥ Sea levels rise and fall.
  •   Phản ứng này thuận nghịch ở pH thấp.
  • ➥ This reaction is reversed at low pH.
  •   Nồng độ magiê thấp có thể gây tetany.
  • ➥ Low levels of magnesium can lead to tetany.
  •   Đây là thủy triều cao hay thấp vậy?
  • ➥ is this high tide or low tide?
  •   Các thị trường có rào cản gia nhập thấp có rất nhiều người chơi và do đó tỷ suất lợi nhuận thấp.
  • ➥ Markets with low entry barriers have lots of players and thus low profit margins.
  •   Ông có thể hạ thấp xuống bao nhiêu?
  • ➥ How low can you sink?
  •   * Hồi hộp và huyết áp thấp hoặc cao
  • ➥ * Palpitations and high or low blood pressure
  •   Chỉ là do cành cây mọc thấp thôi.
  • ➥ Low-hanging branch.
  •   Họ vô hình và ''thấp cổ bé họng''.
  • ➥ They're unseen and unheard.
  •   * Chóng mặt , huyết áp thấp , nhịp tim nhanh
  • ➥ * Dizziness , low blood pressure , a fast heartbeat
  •   Nghèo khó như dân thường chưa chắc thấp hèn.
  • ➥ And the ruled isn't always inferior.
  •   Nó có khả năng tích tụ sinh học thấp.
  • ➥ It has low potential to bioaccumulate.
  •   Chớ giày đạp người thấp hèn nơi cổng thành,+
  • ➥ And do not crush the lowly man in the city gate,+
  •   Máu của Gerald hậm chí còn xuống thấp hơn.
  • ➥ Gerald's blood count drops even lower.
  •   Cứ bỏ nó vào trong hộp số thấp đi.
  • ➥ Just put it in a lower gear.
  •   Mùa đông, chúng trú ẩn ở độ cao thấp.
  • ➥ In winter it seeks cover at lower elevations.
  •   Một nghiên cứu công bố năm 2006 kết luận rằng cụm sao này có một lượng thấp bất thường các sao có khối lượng thấp.
  • ➥ A study published in 2006 concluded that this cluster has an unusually low number of low mass stars.
  •   Khóa hành lý thường là khóa bảo mật thấp.
  • ➥ Luggage locks are typically low security locks.
  •   Nhưng bọn cháu thấp hơn hầu hết người lớn.
  • ➥ But we're shorter than most adults.
  •   Quán trọ được xây trên một ngọn đồi thấp .
  • ➥ The inn is built on a low hill .
  •   Selen nguyên tố và phần lớn các selenua kim loại có độc tính tương đối thấp do hiệu lực sinh học thấp của chúng.
  • ➥ Elemental selenium and most metallic selenides have relatively low toxicities because of their low bioavailability.
  •   Titan thương mại (tinh khiết 99,2%) có độ bền kéo khoảng 434 MPa tương đương hợp kim thép cấp thấp, nhưng mật độ thấp hơn.
  • ➥ Commercially pure (99.2% pure) grades of titanium have ultimate tensile strength of about 434 MPa (63,000 psi), equal to that of common, low-grade steel alloys, but are less dense.
  •   Một khu vực áp suất thấp được củng cố thành áp thấp nhiệt đới vào ngày 15 tháng 7, về phía tây bắc Manila, Philippines.
  • ➥ An area of low-pressure strengthened into a tropical depression on July 15, to the northwest of Manila, Philippines.
  •   Hãy để những ngọn đèn thấp hơn cháy sáng;
  • ➥ Let the lower lights be burning;
  •   Sự chuyển hóa giảm dần xuống mức thấp nhất.
  • ➥ Metabolism slows to a crawl.
  •   Trên mọi người, dù cao sang hay thấp hèn,+
  • ➥ Upon everyone, whether exalted or lowly,+
  •   Thêm vào đó, kim loại xêsi có điểm sôi khá thấp, 641 °C (1.186 °F), thấp nhất trong tất cả các kim loại trừ thủy ngân.
  • ➥ In addition, the metal has a rather low boiling point, 641 °C (1,186 °F), the lowest of all metals other than mercury.
  •   Sau cùng, đường đi xuống, độ cao giảm thấp hơn.
  • ➥ Finally, the road descends to a lower elevation.
  •   Millen kêu bắn thấp... nhắm cái khe trên mặt đất.
  • ➥ Millen says shoot low - aim at the slits above the ground.
  •   Làm thế nào bạn có huyết áp thấp trong da?
  • ➥ How do you have low blood pressure in your skin?
  •   Ở cấp độ thấp nhất là các ủy ban thôn.
  • ➥ At the lowest level were the village headmen.
  •   Hàm lượng gạo và khoai lang thấp hơn khoai tây.
  • ➥ Rice cracker and sweet potato levels were lower than in potatoes.
  •   Đừng om sòm lên thế và cúi thấp người xuống
  • ➥ Stifle that blob and get low.
  •   Sự nguy hiểm tới bào thai là cực kì thấp.
  • ➥ The risk to the fetus is extremely low.
  •   Nếu nhiệt độ quá thấp, tăng nhiên liệu cho lò."
  • ➥ If the temperature is too low, increase the fuel to the furnace."
  •   Thứ hai là lực hấp dẫn thấp hơn rất nhiều.
  • ➥ A second is that Mars'gravity is much lower.

Tìm kiếm nhiều nhất

  • Ngáy
  • Ngủ
  • Nằm mơ
  • Giây
  • Phút
  • Giờ
  • Ngày
  • Tuần
  • Tháng
  • Quý
  • Năm
  • Thập kỷ
  • Thế kỷ
  • Thiên niên kỷ
  • Mùa
  • Nửa đêm
  • Hoàng hôn
  • Bình minh
  • Ngày mai
  • Năm ngoái
  • Ngày thường
  • Ngày lễ
  • Giấy vệ sinh
  • Gương
  • Khăn
  • Lược
  • Nhíp
  • Xà bông
  • Hói đầu
  • Cờ tướng
  • Kéo co
  • Nhảy dây
  • Bom
  • Chùy
  • Dao
  • Đạn
  • Đao
  • Giáo
  • Khiên
  • Kích
  • Kiếm
  • Lao
  • Lưỡi lê
  • Lựu đạn
  • Mã tấu
  • Mìn
  • Ngư lôi
  • Nỏ
  • Rìu