Top 10 trường đại học trung quốc năm 2022

Danh sách top 100 trường đại học Trung Quốc luôn được nhiều người quan tâm. Những trường nào đang đứng đầu? Có trường nào bị soán ngôi hay không? Cùng du học HiCampus cập nhật bảng xếp hạng các trường đại học Trung Quốc mới nhất nhé!

  • Danh sách top trường đại học Trung Quốc cập nhật mới nhất
  • Bảng xếp hạng top các trường đại học Trung Quốc

Danh sách top trường đại học Trung Quốc cập nhật mới nhất

Bảng xếp hạng các trường Đại học Trung Quốc năm 2021 được đánh giá bởi Shanghairanking. Đây bảng xếp hạng được đưa ra bởi trường Đại học Giao thông Thượng Hải để đánh giá chất lượng các trường đại học trên thế giới và các trường đại học tốt nhất Trung Quốc. Bảng xếp hạng này được đưa ra lần đầu tiên vào năm 2003. Đây là một nguồn đáng tin cậy để các bạn tra cứu. Rất nhiều phụ huynh Trung Quốc tham khảo để xem xét, đánh giá vị trí các trường để định hướng lựa chọn cho con cái.

Top 10 trường đại học trung quốc năm 2022
Thanh Hoa – trường đại học hàng đầu Trung Quốc

Cùng xem những cái tên nào góp mặt vào danh sách các trường đại học hàng đầu Trung Quốc ở top 100.

Thứ hạng Trường Khu vực Tổng điểm
1 Đại học Thanh Hoa Bắc Kinh 969,2
2 Đại học Bắc Kinh Bắc Kinh 855,3
3 Đại học Chiết Giang Chiết giang 768,7
4 Đại học Giao thông Thượng Hải Thượng hải 723.4
5 Đại học Nam Kinh Nam Kinh – Giang Tô 654,8
6 Đại học Phúc Đán Thượng hải 649,7
7 Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc Hợp Phì – An Huy 577.0
8 Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung Vũ Hán – Hồ Bắc 574,3
9 Đại học Vũ Hán Vũ Hán – Hồ Bắc 567,9
10 Đại học Giao thông Tây An Tây An – Thiểm Tây 537,9
11 Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân Cáp Nhĩ Tân – Hắc Long Giang 522,6
12 Đại học Trung Sơn Quảng đông 519,3
13 Đại học Sư phạm Bắc Kinh Bắc Kinh 518,3
14 Đại học Tứ Xuyên Tứ Xuyên 516,6
15 Đại học Hàng không vũ trụ Bắc Kinh Bắc Kinh 513,8
16 Đại học Đồng Tế Thượng hải 508,3
17 Đại học Đông Nam Nam Kinh – Giang Tô 488,1
18 Đại học Nhân dân Trung Quốc Bắc Kinh 487,8
19 Học viện Công nghệ Bắc Kinh Bắc Kinh 474.0
20 Đại học Nam Khai Thiên Tân 465,3
21 Đại học Sơn Đông Sơn Đông 447.0
22 Đại học Thiên Tân Thiên Tân 444,3
23 Đại học Trung Nam Trường Sa – Hồ Nam 442,2
24 Đại học Cát Lâm Cát Lâm 435,7
25 Đại học Bách khoa Tây Bắc Tây An – Thiểm Tây 430,5
26 Đại học Hạ Môn Hạ Môn – Phúc kiến 427,8
27 Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc Quảng Châu – Quảng Đông 419,8
28 Đại học Công nghệ Đại Liên Liêu Ninh 418,2
29 Đại học Sư phạm Hoa Đông Trung Quốc Thượng Hải 401,8
30 Đại học Nông nghiệp Trung Quốc Bắc Kinh 400.4
31 Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc Tứ Xuyên 969,2
32 Đại học Hồ Nam Hồ Nam 855,3
33 Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh Bắc Kinh 768,7
34 Đại học Trùng Khánh Trùng Khánh 723.4
35 Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Nam Kinh Nam Kinh – Giang Tô 654,8
36 Đại học Đông Bắc  Thẩm Dương – Liêu Ninh 649,7
37 Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh Nam Kinh – Giang Tô 577.0
38 Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Tây An Tây An – Thiểm Tây 574,3
39 Đại học Lan Châu Lan Châu – Cam Túc 567,9
40 Đại học Giao thông Bắc Kinh Bắc Kinh 537,9
41 Đại học Khoa học và Công nghệ Miền Nam Quảng Đông 522,6
42 Đại học Nông nghiệp Hoa Trung Vũ Hán – Hồ Bắc 519,3
43 Đại học Thượng Hải Thượng Hải 518,3
44 Đại học Đông Ngô (Trung Quốc) Tô Châu – Giang Tô 516,6
45 Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa  Đông Trung Quốc Thượng Hải 513,8
46 Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc Vũ Hán – Hồ Bắc 508,3
47 Đại học Sư phạm Nam Kinh Nam Kinh – Giang Tô 488,1
48 Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) Vũ Hán – Hồ Bắc 487,8
49 Đại học Sư phạm Đông Bắc Trường Xuân – Cát Lâm 474.0
50 Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân Cáp Nhĩ Tân – Hắc Long Giang 465,3
51 Đại học Giao thông Tây Nam Thành Đô – Tứ Xuyên 447.0
52 Đại học Nông nghiệp Nam Kinh Nam Kinh – Giang Tô 444,3
53 Đại học Trịnh Châu Trịnh Châu – Hà Nam 442,2
54 Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh Bắc Kinh 435,7
55 Đại học Công nghệ Vũ Hán Vũ Hán – Hồ Bắc 430,5
56 Đại học Hải Dương Trung Quốc Thanh Đảo – Sơn Đông 427,8
57 Đại học Tế Nam Quảng Châu – Quảng Đông 419,8
58 Đại học Dầu khí Trung Quốc – Bắc Kinh Bắc Kinh 418,2
59 Đại học Công nghệ Bắc Kinh Bắc Kinh 401,8
60 Đại học Hồ Hải Nam Kinh – Giang Tô 400.4
61 Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc – Từ Châu Từ Châu – Chiết Giang  969,2
62 Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh Bắc Kinh 855,3
63 Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) Bắc Kinh  768,7
64 Đại học Tây Bắc Tây An – Thiểm Tây 723.4
65 Đại học Giang Nam Vô Tích – Giang Tô 654,8
66 Đại học Công nghệ Thượng Hải Thượng Hải 649,7
67 Đại học Dầu mỏ Trung Quốc (Hoa Đông) Sơn Đông 577.0
68 Đại học Tây Nam Trùng Khánh 574,3
69 Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc – Bắc Kinh Bắc Kinh 567,9
70 Đại học Thâm Quyến Thâm Quyến – Quảng Đông 537,9
71 Đại học Sư phạm Thiểm Tây Thiểm Tây 522,6
72 Đại học Giang Tô Giang Tô 519,3
73 Đại học Công nghệ Chiết Giang Chiết Giang 518,3
74 Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh Bắc Kinh 516,6
75 Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc Quảng Châu – Quảng Đông 513,8
76 Đại học Nông Lâm Tây Bắc Dương Lăng – Thiểm Tây 508,3
77 Đại học Dương Châu Dương Châu – Giang Tô 488,1
78 Đại học Nam Xương Nam Xương – Giang Tây 487,8
79 Đại học Phúc Châu Phúc Châu – Phúc Kiến 474.0
80 Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc Bắc Kinh 465,3
81 Đại học Đông Hoa Thượng Hải 447.0
82 Đại học Công nghệ Hợp Phì Hợp Phì – An Huy 444,3
83 Đại học Vân Nam Vân Nam 442,2
84 Đại học Ningbo Ninh Ba – Chiết Giang 435,7
85 Đại học Sư phạm Thủ đô Bắc Kinh 430,5
86 Đại học Sư phạm Hồ Nam Hồ Nam 427,8
87 Đại học Công nghệ Nam Kinh Nam Kinh – Giang Tô  419,8
88 Đại học Trường An Tây An Thiểm Tây 418,2
89 Đại học Sư phạm Phúc Kiến Phúc Kiến 401,8
90 Đại học An Huy An Huy 400.4
91 Đại học Khoa học Thông tin & Công nghệ Nam Kinh Nam Kinh – Giang Tô 969,2
92 Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải Thượng Hải 855,3
93 Đại học Nông nghiệp Nam Trung Quốc Quảng Châu-  Quảng Đông 768,7
94 Đại học Quảng Tây Quảng Tây 723.4
95 Đại học Bưu chính Viễn thông Nam Kinh Nam Kinh – Giang Tô 654,8
96 Đại học Yến Sơn Hà Bắc 649,7
97 Đại học Hà Nam Hà Nam 577.0
98 Đại học Hồ Bắc Hồ Bắc 574,3
99 Đại học Quảng Châu Quảng Châu – Quảng Đông 567,9
100 Đại học Thanh Đảo Thanh Đảo – Sơn Đông 537,9

Bảng xếp hạng top các trường đại học Trung Quốc

Đại học Thanh Hoa là trường đại học top 1 Trung Quốc và ở vị trí này nhiều năm. Trường thuộc “Dự án 211” và “Dự án 985” đã được chọn vào “Kế hoạch 2011”, “Kế hoạch Đỉnh Everest” và “Kế hoạch 111”. Trường là thành viên của Liên minh các trường Đại học Thanh Hoa-Cambridge-MIT. Đây là cơ sở quan trọng để đào tạo nhân tài cấp cao và nghiên cứu khoa học công nghệ ở Trung Quốc.

Vị trí top trường đại học Trung Quốc sẽ có sự khác nhau ở nhiều bảng xếp hạng và nhiều nguồn. Mỗi nguồn sẽ có những tiêu chí đánh giá khác nhau để xếp hạng và mang tính chất tham khảo. Sự chênh lệch vị trí không quá nhiều và vị trí top 3 thường là giống nhau.

Các trường đại học Trung Quốc cung cấp rất nhiều suất học bổng mỗi năm để thu hút sinh viên quốc tế đến theo học.

Hiện có rất nhiều các suất học bổng được các bạn quan tâm như:

  • Học bổng du học Trung Quốc CSC
  • Học bổng Khổng Tử
  • Du học học bổng 1 năm Trung Quốc

Để tìm hiểu cách xin học bổng du học Trung Quốc và cập nhật những thông tin nhanh chóng, chính xác, các bạn liên hệ với Du học HiCampus nhé! Đội ngũ tư vấn