Từ đồng nghĩa những khác cách dùng trong tiếng Trung

买卖Mǎimài-生意shēngyìmàoyì-交易jiāoyì 1. 买卖 [Danh từ ] (1) Buôn bán, giao dịch mua bán. Quy mô tương đối nhỏ, mua bán nhỏ. Sử dụng lượng từ 笔 我爸爸是做买卖的。 Wǒ bàba shì zuò mǎimài de 按照国家的法律,有些西药是不能随便买卖的。 Ànzhào guójiā de fǎlǜ, yǒuxiē xīyào shì bùnéng suíbiàn mǎimài de (2) Cửa hàng. Sử dụng lượng từ 家  他在非洲开了很多家约物买卖。 Tā zài fēizhōu kāile hěnduō jiā yuē wù mǎimài 2. 生意 [Danh từ ] Kinh doanh, tình hình kinh doanh, mua bán làm ăn. Sử dụng lượng từ 笔 我和他在生意上有来往。 Wǒ hé tā zài shēngyì shàng yǒu láiwǎng 这个饭店的生意好起来了,越来越多学生来光顾。 Zhège fàndiàn de shēngyì hǎo qǐláile, yuè lái yuè duō xuéshēng lái guānggù 贸易 [Danh từ ] Thương mại, mậu dịch. Hoạt động thương mại, mậu dịch, trao đổi hàng hoá. Quy mô lớn hơn so với 买卖,生意. 国内贸易深受国际贸易的影响。 Guónèi màoyì shēn shòu guójì màoyì de yǐngxiǎng 中国目前正在发展对外贸易市场。 Zhōngguó mùqián zhèngzài fāzhǎn duìwài màoyì shìchǎng Chỉ hoạt động thương mại, kinh doanh có quy mô lớn, mang tầm cỡ công ty, tập đoàn hoặc một quốc gia. Ví dụ: 对外贸易,贸易顺差,贸易伙伴,贸易中心,期货贸易,世界贸易组织,多边贸易. 交易 [Động từ, Danh từ ] Động từ: Giao dịch, mua bán, trao đổi. 他们还没正式交易,我们还有机会。 Tāmen hái méi zhèngshì jiāoyì, wǒmen hái yǒu jīhuì 黑市交易外市是不合法的。 Hēishì jiāoyì wài shì shì bù héfǎ de 将来Jiānglái-未来 wèilái 将来 [ danh từ ] Tương lai, sau này. Chỉ khoảng thời gian tương đối xa trong tương lai. 不远的将来,这里就是一个森林。 Bù yuǎn de jiānglái, zhèlǐ jiùshì yīgè sēnlín 将来再说这件事吧! Jiānglái zàishuō zhè jiàn shì ba! 未来 [Danh từ ] (1) Tương lai, mai sau. Chỉ khoảng thời gian rất gần hoặc rất xa trong tương lai. 未来的世界是你们年经人做主的。 Wèilái de shìjiè shì nǐmen nián jīng rén zuòzhǔ de 我们对未来充满希望。 Wǒmen duì wèilái chōngmǎn xīwàng (2) Tương lai. 我们一定会有美好的未来。 Wǒmen yīdìng huì yǒu měihǎo de wèilái  

Từ đồng nghĩa những khác cách dùng trong tiếng Trung

1.熬 熬/āo/ luộc , sắc , nấu 妈妈熬的八宝粥特别香甜!  Māmā áo de bābǎozhōu tèbié xiāngtián mama áo tơ ba bảo châu thưa bía xeng thén Cháo bát bảo mà mẹ nấu đặc biệt thơm ngon. 熬/áo/ chịu đựng 我实在熬不过了!  Wǒ shízài áo bùguòle! ủa sứ chai áo bu cua lơ Tôi thực sự không chịu đựng nổi nữa ! 2.把 把/bǎ/ cầm , nắm 你把它给谁了?  Nǐ bǎ tā gěi shuí le ? ní bả tha cẩy suấy lơ Bạn cầm nó đưa ai rồi ? 把/bà/ cán , quai , tay cầm 刀把子 Dāobà zi tao ba chư Cán dao 3.参 参/cān/ tham gia  我们也来参加吧。 Wǒmen yě lái cānjiā ba. ủa mân giể lái chan chia ba chúng ta cũng đến tham gia đi . 参/cēn/ so le , chênh lệch 他们入学时的文化水平有很大的参差。  tāmen rùxué shí de wénhuà shuĭpíng yŏu hĕndà de cēncī tha mân ru xuế sứ tơ guấn khoa suẩy píng giấu khẩn ta tơ chân chư Trình độ học vấn khi nhập học của họ có sự chênh lệch rất lớn . 4.藏 藏/cáng/ ẩn nấp , trốn , núp 他藏起来了 Tā cáng qǐláile tha cháng chỉ lái lơ anh ấy núp rồi 藏/zàng/ bảo tàng , kho  民间艺术的宝藏真是无穷无尽. Mínjiān yìshù de bǎozàng zhēnshi wúqióng wújìn. mín chen y su tơ bảo chang chân sư ú chúng ú chin Kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận 5.差 差/chā/ khác nhau 没有差别。  méiyŏu chābié.  mấy giẩu cha bía Không có sự khác biệt. 差/chà/ thiếu , kém  还差 一个人。 Hái chà yīgè rén. khái cha y cưa rấn  còn thiếu một người. 差/chāi/ sai khiến , sai phái  我不再听他差遣。  wŏ bùzài tīng tā chāiqiăn ủa bu chai thing tha chai chẻn Tôi không nghe anh ta sai khiến nữa . 6.叉 叉/chā/ cái nĩa  吃西餐用刀叉 。 Chī xīcān yòng dāo chā. chư xi chan dung tao cha dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây. 叉/chá/ kẹt , chặn , nghẽn  河里的冰块叉 住了。 Hé lǐ de bīng kuài chā zhùle. khứa lỉ tơ bing khoai cha chu lơ Tảng băng bị kẹt lại trên dòng sông. 7.长 长/cháng/ dài  这条路很长。 Zhè tiáo lù hěn zhǎng. chưa théo lu khấn chảng Con đường này rất dài . 长/zhǎng/ trưởng 他是长子 Tā shì zhǎngzǐ tha sư cháng chử Anh ấy là con trưởng . 8.盛 盛/chéng/đựng , đơm , xới  这间屋子小,盛 不了这么多东西。 Zhè jiān wūzi xiǎo, shèng bùliǎo zhème duō dōngxī. chưa chen u chư xẻn , sáng bu lẻo  Nhà này nhỏ, không chứa được nhiều thứ như thế này đâu. 盛/shèng/ mạnh mẽ , hừng hực  年轻气盛。 Niánqīng qì shèng. nén ching chi sâng Tuổi trẻ tràn đầy sức lực. 9.重 重/chóng/ tầng, lớp  云山万重 ! Yún shān wàn chóng! uýn san guan chúng Mây núi muôn trùng. 重/zhòng/ nặng  这条鱼有几斤重? Zhè tiáo yú yǒu jǐ jīn zhòng? chưa théo úy giấu chỉ chin chung Con cá này nặng mấy cân? 10.臭 臭/chòu/ thối  怎么这么臭!  zĕnme zhème chòu ! chẩn mơ chưa mơ châu Sao lại thối như vậy ! 臭/xiù/ mùi vị  空气是无色无臭的气体。 Kōngqì shì wú sè wú xiù de qìtǐ. khung chi sư ú sưa ú xiêu tơ chi thỉ Không khí là thể khí không sắc không mùi 11.处 处/chǔ/ cư trú , ăn ở  他的脾气好,容易处。 Tā de píqì hǎo, róngyì chù. tha tơ pí chi khảo , rúng y chu Tính tình anh ấy dễ chịu , dễ hòa hợp. 处/chù/ phòng, ban  他是培训处的处长。  tā shì péixùn chŭ de chŭcháng tha sư pấy xuyn chủ tơ chủ cháng Ông ấy là trường phòng Đào tạo . 12.传 传/chuán/ truyền  他把自己的手艺传给人。 Tā bǎ zìjǐ de shǒuyì chuán jǐ rén. tha bả chư chỉ tơ sẩu y choén chỉ rấn Ông ấy truyền lại nghề cho mọi người. b 这只是一段外传。 Zhè zhǐshì yīduàn wàizhuàn.  chưa chử sư y toan guai choan Đây chỉ là một đoạn ngoại truyện . 13.创 创/chuāng/ vết thương  他在车祸中心窝处受了重创。  Tā zài chēhuò zhōng xīnwōchù shòu le zhòngchuāng. tha chai chưa khua chung xin ua chu sâu lơ chung choang Anh ấy bị thương nặng trong vụ tai nạn tại trung tâm . 创/chuàng/ khởi đầu , bắt đầu  他在创办一项新事业 。 Tā zài chuàngbàn yī xiàng xīn shìyè tha chai choang ban y xeng xin sư giê Anh ấy đang bắt đầu một doanh nghiệp mới. 14.答 答/dā/ đáp, trả lời  他起初不肯,后来答应了。 Tā qǐchū bù kěn, hòulái dāyìngle. tha chỉ chu bu khẩn , khâu lái ta ying lơ  Ban đầu nó không chịu, sau mới đồng ý. 答/dá/ báo đáp , đền đáp  一问一答. Yī wèn yī dá. y guân y tá một người hỏi, một người trả lời. 15.打 打/dá/ tá , lố  我有一打铅笔。 Wǒ yǒuyī dá qiānbǐ úa giẩu y tá chen bỉ 打/dǎ/ đánh  他打我了一个。 Tā dǎ wǒle yīgè.  tha tá ủa lơ y cưa Anh ấy đánh tôi một cái. 16.待 待/dāi/ dừng lại , lưu lại , ở lại  待一会儿再走。 Dài yīhuǐ'er zài zǒu. tai y khuẩy ơ chai chẩu Nán lại một chút rồi đi. 待/dài/ chờ đợi , cần phải  这个问题有待解决。  Zhège wèntí yǒudàijiějué. chưa cưa guân thí giẩu tai chỉa chuế Vấn đề này phải đợi một giải pháp. 17.当 当/dāng/ tương xứng, đang, đương 我可当不起这样的夸奖。 Wǒ kě dāng bù qǐ zhèyàng de kuājiǎng. úa khửa tang bu chỉ chưa giang tơ khoai chẻng  Tôi thật không xứng với lời khen ngợi đó . 当/dàng/ xác đáng , thích hợp  用例不当 Yònglì bùdāng dung li bu dang Ví dụ không thích hợp 18.倒 倒/dǎo/ đổ , ngã  风把树刮倒了。 Fēng bǎ shù guā dàole. phâng bả su cua tao lơ Gió thổi đổ cây rồi 倒/dào/ đảo ngược  这几本书次序放倒了。 Zhè jǐ běn shū cìxù fàng dàole. chưa chí bẩn su chi xuy phang tao lơ Những cuốn sách này bị đảo ngược hết rồi. 19.得 得/dé/ đắc ý  扬扬自得. Yángyáng zìdé giáng giáng chi tứa Dương dương tự đắc 得/de/ được , có thể  她去得,我也去得。 Tā qù dé, wǒ yě qù dé. tha chu tứa , úa giể chuy tứa Cô ấy đi được, tôi cũng đi được. 得/děi/ cần , phải  这个工程得三个月才能完。 Zhège gōngchéng dé sān gè yuè cáinéng wán. chưa cưa cung chấng tứa san cưa giuê chái nấng guán Công trình này mất 3 tháng mới hoàn thành. 20.地 地/de/ trợ từ  天渐渐地冷了。 Tiān jiànjiàn de lěngle. then chen chen tơ lẩng lơ Trời lạnh dần. 地/dì/ khu , miền , đất 我们班有几个外地学生。  Wǒmen bān yǒu jǐgè wàidì xuésheng. ủa mân ban giấu chỉ cưa guai ti xuế sâng Lớp học của chúng tôi có nhiều sinh viên đến từ các vùng khác của đất nước. 21.的 的/de/ của  这是我的,那才是你的。 Zhè shì wǒ de, nà cái shì nǐ de. chưa sư ủa tơ , na chái sư nỉ tơ Cái này của tôi, cái kia mới của anh. 的/dí/ đích  的是高手。 De shì gāoshǒu. tơ sư cao sẩu đúng là cao thủ 22.都 都/dōu/ đều  他无论干什么都很带劲儿。 Tā wúlùn gànshénme dōu hěn dàijìn er. tha ú luyn can sấn mơ tâu khẩn ta chin ơ Cho dù làm việc gì anh ấy đều rất hăng hái. 都/dū/ đô, đô thị  北京是世界上最美丽的首都之一。 Běijīng shì shìjiè shàng zuì měilì de shǒudū zhī yī bẩy ching sư sư chia sang chuây mẩy li tơ sảu tu chư y Bắc Kinh là một trong những thủ đô đẹp nhất thế giới . 23.斗 斗/dǒu/ đẩu , phễu  将水倒入漏斗,水会径直流向底部。  Jiāng shuǐ dàorù lòudǒu, shuǐ huì jìngzhí liúxiàng dǐbù cheng suẩy tao tu lâu tẩu suẩy khuây ching chứ liếu xeng tỉ bu. Đổ nước vào phễu , nước sẽ chảy thẳng xuống đáy . 斗/dòu/ đánh , chiến đấu  这是一场生死攸关的斗争。 Zhè shì yī chǎng shēngsǐyōuguān de dòuzhēng. chưa sư y chảng sâng sử giâu quan tơ tâu châng Đây là một trận chiến sinh tử . 24.恶 恶/ě/ nôn , buồn nôn  我突然间觉得一阵恶心。  Wǒ túrán jiān juédé yīzhèn ěxīn.  ủa thú rán chen chuế tứa y chân ở xin Tôi đột nhiên cảm thấy buồn nôn . 恶/è / ác , tội ác  这群盗寇无恶不作。  Zhè qún dàokòu wú è búzuò. chưa chuýn tao khâu ú ưa bú chua Những tên cướp này không chừa một tội ác ào. 25.干 干/gān/ can ( can phạm, an thiệp , liên can )  这件事与你有什么干连?  Zhèjiànshì yǔ nǐ yǒu shénme gānlián? Việc này liên can gì đến mày ? 干/gàn/ cán ( làm , tài cán , cán bộ )  他干过厂长。 Tā gànguò chǎng zhǎng. tha can chua cháng chảng Anh ấy từng làm đội trưởng . 26.给 给/gěi/ cho , giao cho  妈妈给我买一本词典。 Māmā gěi wǒ mǎi yī běn cídiǎn. mama cấy úa mải y bẩn chứ tẻn Mẹ tôi mua cho tôi một quyển từ điển . 给/jǐ/ cấp , cung cấp , tiếp ứng 我们将大量运送补给品。  wŏmen jiāng dàliàng yùnsòng bŭjĭpĭn ủa mân cheng ta leng uyn sun bú chí pỉn Chúng tôi sẽ vận chuyển phần lớn sản phẩm bổ trợ . 27.还 还/hái/ còn , vẫn  这件事还没有做完。 Zhè jiàn shì hái méiyǒu zuò wán. chưa chen sư khái mấy giẩu chưa guán Việc này còn làm chưa xong. 还/huán/ hoàn , trả 什么时候你还给我钱啊? Shénme shíhòu nǐ hái gěi wǒ qián a?  sấn mơ sứ khâu nỉ khái cấy ủa chén a Khi nào bạn mới trả tôi tiền ? 28.行 行/háng/ nghề  百行百业。 Bǎi háng bǎiyè bái kháng bải giê Trăm ngành trăm nghề . 行/xíng/ được, có thể  行,咱们就照这样办吧! Xíng, zánmen jiù zhào zhèyàng bàn ba! xíng , chán mân chiêu chao chưa giang ban ba Được, chúng ta cứ như thế mà làm. 29.觉 觉/jiào/ giấc ngủ  一觉醒来,天已经大亮。 Yī jiào xǐng lái, tiān yǐjīng dàliàng. y cheo xỉng lái then ỷ ching ta leng vừa thức dậy thì trời đã sáng . 觉/jué/ giác quan  不知不觉。 Bùzhī bù jué. chu chư bu chuế Vô tri vô giác 30.落 落/là/ thiếu, sót, quên  我忙着出来,把书落在家里了。 Wǒ mángzhe chūlái, bǎ shū là zài jiālǐle. Tôi vôi đi , để quên sách ở nhà rồi.  落/luò/ rơi, rụng  她心酸而落泪。 Tā xīnsuān ér luòlèi tha xin soan ớ lua lây

Cô ấy đau lòng rơi nước mắt .