Vương triều là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ vương triều trong tiếng Trung và cách phát âm vương triều tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vương triều tiếng Trung nghĩa là gì.

vương triều
[phát âm có thể chưa chuẩn]

皇朝 《封建王朝。》王朝 《朝代或朝廷。》
[phát âm có thể chưa chuẩn]


皇朝 《封建王朝。》
王朝 《朝代或朝廷。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ vương triều hãy xem ở đây
  • báo mất đồ tiếng Trung là gì?
  • pha trộn tiếng Trung là gì?
  • Abu Dhabi tiếng Trung là gì?
  • Newark tiếng Trung là gì?
皇朝 《封建王朝。》王朝 《朝代或朝廷。》

Đây là cách dùng vương triều tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vương triều tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 皇朝 《封建王朝。》王朝 《朝代或朝廷。》

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vương triều", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vương triều, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vương triều trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vương Triều Nhà Lê Vi không làm việc của Vương Triều Kohen, và ngược lại — Num.

2. Nó bao gồm những Vương triều thứ Bảy và Tám, Chín, Mười, và một phần của Vương triều thứ Mười một của Ai Cập.

3. Vương triều Xiêm đánh bại Sukhothai trong năm này.

4. Lối vào mộ xuất hiện trong một Vương triều 18.

5. “Hồ sơ 12 vị Thiết mạo tử vương triều Thanh”.

6. Vương triều Tùy dựng được 38 năm bị diệt vong.

7. Mười người trong số họ đã phụng sự dưới vương triều thứ 4 [7 trong số đó là các thành viên của hoàng gia], 28 người đã phụng sự trong giai đoạn vương triều thứ 5 và 29 người dưới vương triều thứ 6.

8. Kế vị và lập ra vương triều mới tại Ai Cập.

9. Tên Nesw Bity được bổ sung giữa Vương triều thứ nhất.

10. ♫ Dòng sông chảy tới vương triều của Chúa Trời ♫

11. Vương triều thuộc Thời kỳ Chuyển tiếp thứ hai của Ai Cập.

12. Ông ta thắng cuộc Biến Loạn và nghiền nát vương triều Targaryen.

13. Việc thông giao với vương triều ở Trung Quốc cũng bị ngưng lại.

14. Dòng dõi vương triều của họ còn được gọi là "Đại Komnenos" [Megaskomnenoi].

15. Vương triều và đất nước cùng lâm vào cảnh rối ren, loạn lạc.

16. Từ vương triều Flavian trở đi, lính Auxilia hoàn toàn là quân tình nguyện.

17. Triều Tiên vương triều thực lục Lịch sử Triều Tiên ^ JaHyun Kim Haboush [1988].

18. Có phải Vua Đa-vít và vương triều ông chỉ là giả tạo không?

19. Vương triều Buyid tại miền tây Ba Tư tấn công Qatif vào năm 988.

20. Các pharaon của vương triều thứ Ba cai trị xấp xỉ khoảng 75 năm.

21. Ngân Hàng Sắt đã yêu cầu Vương triều trả 1 phần 10 số nợ.

22. Thống nhất với phương Bắc trong vương triều mới với vị Hoàng Đế mới

23. Tôi đã nghe ối chuyện tào lao về “Mountjoy và Vương triều Kinh hoàng.”

24. Sidao sẽ chẳng bao giờ trở thành con dân dưới vương triều của Khả Hãn.

25. Tháp Cleopatra Gia đình Vương triều thứ Mười tám Ai Cập cổ đại ^ Dodson, Aidan.

26. Cả hai người chết đi kéo theo sự sụp đổ của vương triều Cao Ly.

27. Ngàn năm nay các vương triều cứ sinh rồi lại diệt chính là sa mạc

28. Bản danh sách vua Saqqara từ ngôi mộ của Tjuneroy [vương triều thứ 19] ghi lại tên của 9 vị vua thuộc vương triều thứ tư, trong khi bản danh sách vua Abydos chỉ cho biết sáu tên.

29. Hai viên quan coi quốc khố dưới vương triều vị vua này là: Ipi và Rehuerdjersen.

30. Vương triều thứ Hai mươi bốn này tồn tại trong khoảng thời gian rất ngắn ngủi.

31. Tus, cái chết của chú có thể làm suy yếu vương triều non trẻ của cháu.

32. Trong lịch sử, vùng này từng thuộc các vương triều Thái Lan là Sukhothai và Ayutthaya.

33. Ngày 12 tháng 2, Nữ hoàng Nga qua đời, Phép lạ của Vương triều Brandenburg đã đến.

34. Danh sách vua Turin ghi lại rằng vương triều thứ ba kéo dài tổng cộng 75 năm.

35. Quyền lực thay đổi vào năm 1440 sang tay Vương triều Jabrid từ ốc đảo Al-Hasa.

36. Thông tin về vương triều Djet lại nằm trên phần thiếu sót của tấm Bia đá Palermo.

37. Theo cuôn giấy Papyrus Turin 1932 +1939, Ramesses IX đã có được một vương triều 18 năm và 4 tháng và đã mất vào năm thứ 19 dưới vương triều của mình trong tháng đầu tiên của Peret giữa ngày 17 và 27 .

38. Một kỷ nguyên mới của việc xây dựng được bắt đầu tại Saqqara dưới vương triều của ông.

39. Bức phù điêu này chứng minh sự kế vị của các vị vua thuộc vương triều thứ 11.

40. Arty là vợ của một vị vua Nubia thuộc Vương triều thứ Hai Mươi Lăm của Ai Cập.

41. Nyuserre là vị vua duy nhất của vương triều thứ 5 không có tên trong bản khắc Saqqara.

42. Thoạt tiên, các nhà cầm quyền thuộc vương triều Seleucid kịch liệt chống đối người Mác-ca-bê.

43. Qua những chiến công của mình, ông đã cứu vãn Vương triều nhà Habsburg khỏi sự diệt vong.

44. Tuy vậy, Mershepsesre Ini chắc hẳn là đã trị vị trong giai đoạn gần cuối của vương triều này.

45. Nếu 2 giả thuyết này đúng, thì kim tự tháp Baka chắc chắn sẽ thuộc Vương triều thứ 4.

46. Ramesses VIII là một trong những vị vua ít được biết đến nhất của vương triều này và các thông tin ngày nay về vương triều ngắn ngủi của ông cho thấy ông chỉ ngự trị trên ngai vàng trong một năm là nhiều nhất.

47. Năm 1952, phe quân đội Ai Cập đảo chánh, lật đổ vương triều cũ và lập nền cộng hòa.

48. Mục tiêu của họ là đánh bại vương triều Pahlavi bằng cách ám sát và chiến tranh du kích.

49. Dùng những cột song song, Eusebius cho thấy sự kế vị các vương triều của những nước khác nhau.

50. Ngoài ra, Pantjeny có thể là một vị vua thuộc về giai đoạn cuối của vương triều thứ 16.

Ý nghĩa tên: Vương Triều Theo nghĩa Hán - Việt, "Vương" có nghĩa là vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. "Triều" là triều đại, thời đại của nước quân chủ. Vương Triều nói đến vị vua trị vì cả triều đại, nắm tất cả quyền lực trong tay. Tên "Vương Triều" được đặt nhằm mong con mạnh mẽ, oai hùng, thông minh, tài giỏi, làm được việc lớn mang lại vẻ vang cho gia đình Thường được dùng cho: Nam Giới Tên trong ngũ hành: Chưa cập nhật Vương Tên Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua Triều Theo nghĩa Hán - Việt, "Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. Tên Triều" dùng để nói đến những người mạnh mẽ, kiên cường, có lập trường, chí hướng và có bản lĩnh như triều cường

Ý nghĩa của từ Vương triều là gì:

Vương triều nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ Vương triều. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Vương triều mình


1

  0


Triều đại, hay vương triều, thường là danh từ để gọi chung hai hay nhiều vua chúa của cùng một gia đình nối tiếp nhau trị vì một lãnh thổ nào đó. Cũng có [..]


0

  0


Vương Triều [tiếng Trung: 王潮; bính âm: Wáng Cháo, Bình thoại tự Mân Đông: Uòng Dièu, 10 tháng 4 năm 846- 2 tháng 1 năm 898], tên tự Tín Thần [信臣], gọi theo th� [..]


0

  1


triều đại hoặc triều đình vương triều nhà Hán vương triều sụp đổ

Video liên quan

Chủ Đề