Who is guard là gì
Thông tin thuật ngữ
Định nghĩa - Khái niệmSecurity Guard là gì?
Thuật ngữ tương tự - liên quanDanh sách các thuật ngữ liên quan Security Guard Show Tổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Security Guard là gì? (hay Người, Nhân Viên Bảo Vệ; Người Hộ Tống Tiền Chở nghĩa là gì?) Định nghĩa Security Guard là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Security Guard / Người, Nhân Viên Bảo Vệ; Người Hộ Tống Tiền Chở. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục guard /gɑ:d/ * danh từ (thể dục,thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng (đấu gươm, quyền Anh...) to take guard; to give guard: thủ thế, giữ miếng to break guard: để hở miếng (đấu gươm) sự đề phòng to be on one's guard: cảnh giác đề phòng to be off one's guard: mất cảnh giác không đề phòng; lơ là không đề phòng to be caught off one's guard: bị chộp thình lình lúc không đề phòng cái chắn (quân sự) sự thay phiên gác; lính gác; đội canh gác to relieve guard: thay phiên gác to stand guard: đứng gác to mount guard: làm nhiệm vụ canh gác người bảo vệ; (số nhiều) cận vệ, vệ binh (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính canh trại giam; đội lính canh trại giam (quân sự) đội quân the guard of honour: đội danh dự (ngành đường sắt) trưởng tàu * động từ bảo vệ; gác, canh giữ to guard a camp: bảo vệ doanh trại to guard one's reputation: bảo vệ thanh danh to guard prisoners: canh tù (+ against) đề phòng, phòng, giữ gìn to guard against disease: phòng bệnh to guard one's words: giữ gìn lời nói to guard oneself: giữ mình, đề phòng (kỹ thuật) che, chắn (máy, dây curoa, bánh răng...) danh từ trạng thái cảnh giác trước sự tấn công, nguy hiểm hoặc bất ngờ người lính, người lính gác đang canh gác được canh gác/canh giữ nghiêm ngặt cảnh sát đang canh phòngbên ngoài toà nhà nhiệm vụ canh gác chó giữ nhà tư thế sẵn sàng tự bảo vệ (trong khi tập quyền Anh, đấu kiếm...) thủ thế để hở miếng cảnh giác đề phòng mất cảnh giác; lơ là không đề phòng đặt ai vào thế cảnh giác câu hỏi có vẻ vô hại của trạng sư đã làm cho nhân chứng mất cảnh giác người canh gác người ta lách qua lính gác ở cổng và tẩu thoát nhân viên bảo vệ lính biên phòng người giữ tù trong nhà lao (cũng) warder ( the guard ) tốp lính bảo vệ các toà nhà sự đổi gác (thay tốp lính canh này bằng tốp lính canh khác) tăng gấp đôi sỉ số đội bảo vệ (trong trường hợp khẩn cấp) Khi đến nơi, Tổng thống đã duyệt đội quân danh dự đứng gác; làm nhiệm vụ canh gác bốn người lính đứng túc trực bên chiếc quan tài ( the Guards ) binh đoàn mà nhiệm vụ cơ bản là bảo vệ quốc chủ Binh đoàn kỵ binh cận vệ hoàng gia sĩ quan Đội cận vệ người phụ trách đoàn tàu hoả; trưởng tàu (trong danh từ ghép) (bộ phận của một) dụng cụ hoặc máy móc được thiết kế để ngăn cho khỏi bị thương hoặc mất mát hãy bảo đảm có lắp cái chắn bảo vệ trước khi vận hành máy khung chắn lò sưởi cái chắn bùn (ngành đường sắt) trưởng tàu động từ giữ gìn cho khỏi bị nguy hiểm; canh gác bảo vệ doanh trại con rồng canh giữ kho tàng bảo vệ thanh danh của mình coi chừng cho họ khỏi trốn đi; canh giữ canh giữ tù nhân đề phòng bệnh tật
danh từ (thể dục,thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng (đấu gươm, quyền Anh...) to take guard; to give guard thủ thế, giữ miếng to break guard để hở miếng (đấu gươm) sự đề phòng to be on one's guard cảnh giác đề phòng to be off one's guard mất cảnh giác không đề phòng; lơ là không đề phòng ví dụ khác cái chắn (quân sự) sự thay phiên gác; lính gác; đội canh gác to relieve guard thay phiên gác ví dụ khác người bảo vệ; (số nhiều) cận vệ, vệ binh (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính canh trại giam; đội lính canh trại giam (quân sự) đội quân the guard of honour đội danh dự (ngành đường sắt) trưởng tàu động từ bảo vệ; gác, canh giữ to guard a camp bảo vệ doanh trại to guard one's reputation bảo vệ thanh danh ví dụ khác (+ against) đề phòng, phòng, giữ gìn to guard against disease phòng bệnh to guard one's words giữ gìn lời nói ví dụ khác (kỹ thuật) che, chắn (máy, dây curoa, bánh răng...) Từ gần giống Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:Từ vựng tiếng Anh hay dùng: |