20 nhà hàng thức ăn nhanh hàng đầu năm 2023

Dịch vụ giao đồ ăn ngày càng nhận được sự ủng hộ của nhiều khách hàng. Các nhà hàng vì thế cũng không ngừng nâng cao chất lượng phục vụ online, không chỉ đối với riêng thực khách mà còn với cả những Đối tác Tài xế trực tiếp giao đồ ăn. BAEMIN tự hào gọi họ là những nhà hàng đạt “CHUẨN” BAEMIN.

Dựa vào những tiêu chí về quản lý vận hành dành cho Đối tác Nhà hàng, kết hợp với những đánh giá khách quan từ Đối tác Tài xế, BAEMIN đã chọn ra TOP 20 NHÀ HÀNG CHUẨN BAEMIN trong tháng 8 này. Xem chi tiết TẠI ĐÂY!

Một nhà hàng hay quán ăn được đánh giá chất lượng tốt thì món ăn ngon, không gian đẹp thôi là chưa đủ. Đó còn phải là nơi mà những Đối tác Tài xế cũng nhận được sự đối xử tận tâm và đầy chu đáo. Trong thời đại dịch vụ giao đồ ăn ngày càng được ưa chuộng, rất nhiều nhà hàng đã nỗ lực cải tiến và nâng cao chất lượng phục vụ không những cho khách hàng mà còn cho Cộng đồng Đối tác Tài xế, những người trực tiếp nhận giao món ngon từ nhà hàng mình đến tận tay khách hàng.

20 nhà hàng thức ăn nhanh hàng đầu năm 2023

Bếp Nhà BAEMIN

Những dịch vụ dành riêng cho Đối tác Tài xế của nhiều nhà hàng có thể kể đến đó chính là vị trí ngồi chờ riêng biệt, khu vực giao đồ ăn tiện lợi hoặc bãi giữ xe riêng an toàn. Không những thế, nhiều nhà hàng còn đặc biệt hỗ trợ cho các Đối tác Tài xế bằng cách chế biến món ăn thật nhanh và mời nước lạnh để những “chuyên gia giao đồ ăn” giảm bớt mệt mỏi sau quãng đường dài di chuyển trên đường phố.

20 nhà hàng thức ăn nhanh hàng đầu năm 2023

Cơm tấm Phúc Lộc Thọ, một trong những nhà hàng tiên phong thực hiện biện pháp giãn cách xã hội

Như một sự công nhận và tri ân dành cho những nhà hàng đã và đang nỗ lực cải tiến chất lượng dịch vụ của mình, đặc biệt là trong lĩnh vực bán đồ ăn giao đi, BAEMIN đã tổ chức cuộc thi mang tên “Quán Này Hay Phết”. Qua cuộc thi, BAEMIN tôn vinh TOP 20 nhà hàng đi đầu, nỗ lực cải tiến vận hành kinh doanh hiệu quả trên nền tảng giao đồ ăn trực tuyến BAEMIN, có sự hỗ trợ tối đa dành cho những đối tác tài xế.

20 nhà hàng thức ăn nhanh hàng đầu năm 2023

Tiêu chí lựa chọn 20 nhà hàng tiêu biểu này không phải do nhà hàng tự ứng cử, không phải do thực khách nhận xét mà dựa trên những tiêu chí đánh giá khắt khe về tổ chức vận hành nhà hàng.

Sau thời gian thu nhận ý kiến từ các Đối tác Tài xế, BAEMIN đã tìm ra những nhà hàng có chất lượng nổi bật cả về món ăn và dịch vụ chu đáo dành cho các “chuyên gia giao đồ ăn”, BAEMIN tự hào gọi đó là những nhà hàng đạt “CHUẨN” BAEMIN. Một số nhà hàng nhận được rất nhiều đánh giá tích cực: Combo Cơm Gà Xối Mắm Tỏi + Canh Rong Biển” tại Bento Delichi – Cơm Gà Xối Mỡ (Vườn Chuối)  luôn “cháy hàng” vì mang lại bữa ăn không những bổ dưỡng mà còn tròn vị khó quên. Giá cả cũng hợp lí và tương ứng với chất lượng mang lại – một địa điểm thích hợp để trải nghiệm cùng gia đình và bạn bè” hay tại chuỗi trà sữa TocoToco, Đào Tấn, Hà Nội dù giờ cao điểm hay không luôn làm món cực kỳ nhanh, có bãi đậu xe khá rộng rãi, nhân viên nhanh nhẹn, bảo vệ nhiệt tình còn dắt xe cho cả anh em tài xế.

20 nhà hàng thức ăn nhanh hàng đầu năm 2023

20 nhà hàng thức ăn nhanh hàng đầu năm 2023

Thông qua “Quán Này Hay Phết”, BAEMIN hy vọng sẽ tạo được sự kết nối chặt chẽ cùng cái nhìn thiện cảm hơn giữa các Đối tác Nhà hàng và Đối tác Tài xế. BAEMIN tin rằng, mỗi món ăn được phục vụ cả bằng tay nghề khéo léo lẫn tinh thần vui vẻ, tôn trọng sẽ càng có được hương vị đậm đà, tươi mới.

Không những thế, từ TOP 20 nhà hàng đạt “CHUẨN” BAEMIN muốn chia sẻ thêm những kinh nghiệm trong việc vận hành, bán hàng cùng những bí quyết kinh doanh hiệu quả trên nền tảng giao đồ ăn. Rõ ràng, việc kinh doanh không chỉ dựa vào khuyến mãi hay các chương trình marketing thời vụ, điều cốt lõi chính là chất lượng dịch vụ luôn luôn chu đáo kéo dài, mang lại cho mọi khách hàng giá trị (niềm tin) và sự hài lòng bền vững.

Anh Trần Mạnh Đạt, một đối tác tài xế của BAEMIN chia sẻ về “Quán Này Hay Phết”: “Đúng là vào quán nào mà các bạn nhân viên niềm nở, dịch vụ cho anh em tài xế tốt thì chúng tôi rất thiện cảm. Đôi khi giao đồ ăn tới khách, tôi còn nói “quán này dễ thương lắm nè anh chị, sau ủng hộ thêm nha”. “Có hôm vào quán còn được mời trà đá, các bạn nhân viên nhiệt tình, công việc đỡ mệt hơn rất nhiều“.

“Tôi nghĩ các nhà hàng đối xử nhiệt tình với cộng đồng tài xế nói chung cũng chính là nhiệt tình với thực khách. Khi tài xế vui vẻ thì sẽ gặp thực khách với sự niềm nở, ân cần hơn” – anh Nguyễn Văn Minh, một đối tác tài xế khác cho biết.

Hay như chị Vũ Quỳnh Thanh, chủ một nhà hàng tại TP.HCM cũng chia sẻ: “Mỗi ngày chúng mình gặp nhiều bạn rider lắm, cũng thấu hiểu rằng các bạn ấy đi giao hàng rất vất vả nên quán luôn mong muốn hỗ trợ, giúp đỡ các bạn ấy nhiều nhất có thể. Món ăn được giao nhanh chóng với thái độ vui vẻ chắc chắn sẽ khiến khách hài lòng hơn”.

Nhà khoa học Albert Einstein từng nói rằng cuộc sống giống như lái một chiếc xe đạp vậy, để giữ thăng bằng thì ta luôn phải tiến về phía trước. Hoạt động vận hành một quán ăn, nhà hàng trong thời đại công nghệ số cũng thế, luôn phải vận động sáng tạo, không ngừng nâng cấp và cải thiện chất lượng dịch vụ thì mới luôn chiếm được vị trí vững chắc trong lòng khách hàng.

Việc chú trọng phát triển dịch vụ dành riêng cho các cộng đồng tài xế chính là một phần thiết yếu nằm trong quá trình vận hành nói trên. Xây dựng thương hiệu cho nhà hàng không chỉ bằng chính chất lượng món ăn, mà đặc biệt cần cả thái độ ân cần, niềm nở dành cho mọi người. Tiêu chuẩn này đã và đang là xu hướng kinh doanh được nhiều nơi áp dụng. Với những hiệu quả đạt được nhờ cách làm thông minh và nhân văn này, chắc chắn đây sẽ là chiến lược kinh doanh được nhân rộng trong tương lai.

Đây là danh sách các chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh lớn nhất theo số lượng địa điểm của họ trên thế giới.the list of the largest fast food restaurant chains by their number of locations in the world.

TênSố vị tríDoanh thu
1 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]23,2 tỷ USD (2021) [1]
2 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]23,2 tỷ USD (2021) [1]
3 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]23,2 tỷ USD (2021) [1]
4 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]23,2 tỷ USD (2021) [1]
5 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]23,2 tỷ USD (2021) [1]
6 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]23,2 tỷ USD (2021) [1]
7 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]23,2 tỷ USD (2021) [1]
8 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]23,2 tỷ USD (2021) [1]
9 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]23,2 tỷ USD (2021) [1]
10 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]
11 Hoa Kỳ23,2 tỷ USD (2021) [1]Xe điện ngầm37.000 (2021) [2] [3]
12 Hoa Kỳ16,1 tỷ USD (2020) [4]Starbucks
33.833 (2021) [5]
13 Hoa Kỳ29,0 tỷ USD (2021) [5] [6]KFC26.934 (2021) [7] [8]
14 Hoa Kỳ31,3 tỷ USD (2021) [7]6,700
15 Hoa KỳBurger King19.247 (2021) [9] [10]
16 Hoa Kỳ23,4 tỷ USD (2021) [9]Túp lều pizza18.848 (2021) [7]
17 Hoa Kỳ17,7 tỷ USD (2021)Domino's
18 18.381 (2021) [11] [12] [13]12,9 tỷ USD (2021) [11]Dunkin '11.300 [14]
19 1,37 tỷ USD (2020) [15]Krispy Kreme10.427 (2021) [16] [17]
20 1,38 tỷ USD (2021) [16]Hunt anh em pizza8.000+ [18]
21 Hoa KỳTaco Bell7.791 (2021) [7] [19]
22 Hoa Kỳ13,2 tỷ USD (2021) [7]Julius màu cam7.000+ [20]
23 Hoa KỳNữ hoàng sữaWendycircular reference]
24 Hoa Kỳ6.949 (2021) [21]12,5 tỷ USD (2021) [21]
25 Hoa KỳBaskin RobbinsHardee's5,812 [22]
26 Hoa KỳPizza papa john5.650 (2021) [23] [24]
2,0 tỷ USD (2021) [23]
27 Hoa KỳCaesars nhỏ5,463 [25]circular reference]
28 Hoa KỳCanadaTim Hortons5.291 (2021) [9] (2021)[39]
29 1,37 tỷ USD (2020) [15]Krispy Kreme10.427 (2021) [16] [17]
30 Hoa Kỳ1,38 tỷ USD (2021) [16]Hunt anh em pizza
31 Hoa Kỳ8.000+ [18]Taco Bell7.791 (2021) [7] [19]
32 1,38 tỷ USD (2021) [16]Hunt anh em pizza8.000+ [18]Taco Bell
33 Hoa Kỳ7.791 (2021) [7] [19]13,2 tỷ USD (2021) [7]
34 Julius màu cam7.000+ [20]Nữ hoàng sữa
35 Hoa KỳWendy6.949 (2021) [21]
12,5 tỷ USD (2021) [21]
36 Baskin RobbinsHardee's5,812 [22]
37 Pizza papa john5.650 (2021) [23] [24]2,0 tỷ USD (2021) [23]Caesars nhỏ
38 1,37 tỷ USD (2020) [15]Krispy Kreme10.427 (2021) [16] [17]
39 Hoa Kỳ1,38 tỷ USD (2021) [16]Hunt anh em pizza8.000+ [18]
40 Hoa KỳTaco Bell7.791 (2021) [7] [19]
41 Hoa Kỳ13,2 tỷ USD (2021) [7]Julius màu cam7.000+ [20]
42 Hoa KỳNữ hoàng sữaWendy6.949 (2021) [21]
43 Hoa Kỳ12,5 tỷ USD (2021) [21]Baskin Robbins
44 Pizza papa john5.650 (2021) [23] [24]2,0 tỷ USD (2021) [23]Caesars nhỏ
45 Hoa Kỳ5,463 [25]CanadaTim Hortons
46 Hoa Kỳ5.291 (2021) [9]6,5 tỷ USD (2021) [9]Trung Quốc
47 Hoa KỳWallace4.000 [26] [27]
48 Hoa KỳVương quốc AnhCosta
49 Hoa Kỳ4.000 (2021) [28] [29]Carl's Jr.3.800+ [30]
50 Popeyes3.705 (2021) [9]5,5 tỷ USD (2021) [9]
51 Hoa KỳSonic Drive-in3,493 [31] [Tham khảo tròn]
52 Hoa KỳArby3,405+ (2022) [32]
53 Hoa KỳChipotle Mexico Grill2.962 (2021) [33] [34]
54 Pizza papa john5.650 (2021) [23] [24]2,0 tỷ USD (2021) [23]Caesars nhỏ
55 Hoa Kỳ5,463 [25]Canada
56 Tim Hortons5.291 (2021) [9]6,5 tỷ USD (2021) [9]
57 Trung QuốcWallace4.000 [26] [27]
58 Hoa KỳVương quốc AnhCosta4.000 (2021) [28] [29]
59 Hoa KỳCarl's Jr.3.800+ [30]
60 Hoa KỳPopeyes3.705 (2021) [9]
61 5,5 tỷ USD (2021) [9]Sonic Drive-in3,493 [31] [Tham khảo tròn]Arby
62 Hoa Kỳ3,405+ (2022) [32]Chipotle Mexico Grill
63 18.381 (2021) [11] [12] [13]12,9 tỷ USD (2021) [11]
64 Hoa KỳDunkin '11.300 [14]
65 Julius màu cam7.000+ [20]Nữ hoàng sữa
66 Wendy6.949 (2021) [21]12,5 tỷ USD (2021) [21]
67 Popeyes3.705 (2021) [9]5,5 tỷ USD (2021) [9]
68 Hoa KỳSonic Drive-in3,493 [31] [Tham khảo tròn]Arby
69 3,405+ (2022) [32]Chipotle Mexico Grill2.962 (2021) [33] [34]
70 Hoa Kỳ7,5 tỷ USD (2021) [33]Kem lạnh
71 Hoa Kỳ2.879 (2021) [35] [A]Blimpie
72 Hoa KỳJimmy John's2,754 [36] [Tham khảo tròn]
73 1,38 tỷ USD (2021) [16]Hunt anh em pizza8.000+ [18]Taco Bell
74 7.791 (2021) [7] [19]13,2 tỷ USD (2021) [7]Julius màu cam
75 7.000+ [20]Nữ hoàng sữaWendy
76 Hoa Kỳ6.949 (2021) [21]12,5 tỷ USD (2021) [21]
77 Baskin RobbinsHardee's5,812 [22]Pizza papa john
78 Hoa Kỳ5.650 (2021) [23] [24]780 [119] [120]
79 NgaPizza Dodo771 (2021) [121] [C] [122]5.1₽ tỷ (2021) [121] [C]
80 Hoa KỳWhataburger735 [123]
81 Vương quốc AnhSFC Plus700+ [124]
82 Hoa KỳWhataburger735 [123]
83 Hoa KỳWhataburger735 [123]
84 Vương quốc AnhSFC Plus700+ [124]
85 Hoa KỳWhataburger735 [123]
86 Hoa KỳWhataburger735 [123]
87 Hoa KỳWhataburger735 [123]
88 Hoa KỳWhataburger735 [123]
89 Hoa KỳWhataburger735 [123]
90 Vương quốc AnhSFC Plus700+ [124]
91 Texas Roadhouse637 (2022) [125] [126]Moe's Southwest Grill
92 634+ [127]Canadabánh pizza
93 Hoa KỳWhataburger735 [123]
94 Hoa KỳWhataburger735 [123]
95 Vương quốc AnhSFC Plus700+ [124]
96 Hoa KỳTexas Roadhouse637 (2022) [125] [126]
97 Hoa KỳMoe's Southwest Grill634+ [127]
98 Texas Roadhouse637 (2022) [125] [126]Moe's Southwest Grill
99 634+ [127]Canadabánh pizza
100 Hoa Kỳ630+ [128]QDOBA
101 626+ [129]Ice Ý của Rita618+ [130]
102 Hoa KỳVua sinh tố600+ [131]
103 Hoa KỳSbarro600+ [132] [133] [134]

Chuck E. Cheese[edit]

  • 590 [135]

Notes[edit][edit]

  1. Hố pita Consolidated number of franchised and company-owned locations from Kahala Brands worldwide, which includes Cold Stone Creamery, Blimpie, Taco Time, Surf City Squeeze, The Great Steak & Potato Company, NrGize Lifestyle Café, Samurai Sam’s Teriyaki Grill, Frullati Café & Bakery, Rollerz, Johnnie`s New York Pizzeria, Ranch One, America’s Taco Shop, Cereality, Tasti D-Lite, Planet Smoothie, Maui Wowi and Pinkberry
  2. 588 [136] May include Panera Bread, Caribou Coffee and Einstein Bagels Brands
  3. Trung Quốca b May include the brands Dodo Pizza, Drinkit and Doner 42

References[edit][edit]

  1. Kung Fua b "McDonald's | 2021 Annual Report" (PDF). McDonald's Corporation. Retrieved 2022-08-05.
  2. 566 [137] "About Subway | Subway Restaurants". SUBWAY Newsroom. Retrieved 2022-09-13.
  3. Châu Úc "Number of Subway restaurants worldwide 2011-2019". Statista. May 2022. Retrieved 2022-09-16.
  4. Tăng nước trái cây "Subway's Competitors, Revenue, Number of Employees, Funding and Acquisitions". Owler. Retrieved 2020-07-02.
  5. 550 [138]a b "Starbucks | 2021 Annual Report" (PDF). Starbucks.
  6. Del taco Starbucks Forbes, 12 May 2020
  7. 547 [139]a b c d e Yum! Brands | 2021 Annual Report (PDF). Yum! Brands. p. 88. Retrieved 2022-09-13.
  8. Bít tết 'n lắc "KFC Global | Our Locations". KFC Global. Retrieved 2022-09-13.
  9. 544 [140]a b c d e f g h "RBI | 2021 Annual Report". Restaurant Brands International (RBI). Retrieved 2022-09-13.
  10. Nam Phi "Burger King restaurants globally 2021". Statista.
  11. Lái xea b "Domino's | 2021 Annual Report". Domino's. Retrieved 2022-09-13.
  12. 525 [141] "Domino's Pizza store count global 2021". Statista.
  13. Thuyền trưởng D Domino's Pizza Inc. Market Watch
  14. 520 [142] About Us - Dunkin' Dunkin', 2021
  15. Nâng ngón tay gà của mía Dunkin' Brands Group Revenue YCharts, 31 March 2020
  16. 515+ [50]a b "Krispy Kreme | 2021 Annual Report". Krispy Kreme, Inc. Retrieved 2022-09-15.
  17. Bánh bao da Niang "Krispy Kreme Doughnut Corporation to Acquire Majority Stake in Insomnia Cookies" (PDF). jabholco.com. Krispy Kreme Doughnut Corporation. July 20, 2018. Retrieved September 26, 2018. The company has nearly 1,400 retail shops in 32 countries.
  18. 514 [119] "About HBP | Hunt Brothers® Pizza". Hunt Brothers Pizza. Retrieved 2022-09-13.
  19. Pháp "Taco Bell restaurants 2021". Statista.
  20. Brioche Dorée "International Dairy Queen | About Us". Dairy Queen. Retrieved 2022-09-13.
  21. 512+ [108]a b "Wendy's | 2021 Annual Report" (PDF). Wendy's. Retrieved 2022-09-13.
  22. Charleys Philly Steaks CKE Restaurants, Inc. Announces Preliminary, Unaudited Fourth Quarter and Full Year Fiscal 2013 Results
  23. 510+ [107]a b "Papa John's | 2021 Annual Report". Papa John’s International. Retrieved 2022-09-13.
  24. Phần Lan "Papa John's restaurants worldwide by country 2020". Statista.
  25. Hesburger "Little Caesars is back!". Franchising.com. 2007. Retrieved 2022-09-16.
  26. 508 [143] "蜜雪冰城、古茗、益禾堂,都是如何把店开过1000家的?". retail.36kr.com (in Chinese). 2019-08-25. Retrieved 2022-09-16.
  27. Bàn tròn pizza 华莱士开出14000多家店的“福州模式”,你也学得会! 搜狐, 27 Nov 2018[dead link]
  28. 507+ [144] "Coca-Cola Company | 2021 Business & ESG Report" (PDF). The Coca-Cola Company. Retrieved 2022-09-13.
  29. Pizza của Shakey "Costa Coffee store numbers 2008-2018". Statista. 2021-09-14.
  30. 500+ [145] "International Franchise Association | Carl's Jr. Restaurants". International Franchise Association (IFA). Retrieved 2022-09-16.
  31. Xem thêm [sửa] Sonic Drive-In
  32. Danh sách các chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh "Number of Arby's locations in the United States". ScrapHero. 2022-09-05. Retrieved 2022-09-16.
  33. ^Số lượng các địa điểm nhượng quyền và thuộc sở hữu của công ty từ các thương hiệu Kahala trên toàn thế giới, bao gồm kem lạnh, blimpie, Taco Time, Surf City Squeeze, Great Steak & Potato Company, Nrgize Lifestyle Café, Samurai Sam's Teriyaki Grill, Frullati Café & Bakery & Bakery, Rollerz, Pizzeria của Johnnie `New York, Ranch One, America's Taco Shop, Ngũ cốc, Tasti D-Lite, Planet Smoothie, Maui Wowi và PinkBerrya b "Chipotle | 2021 Annual Report". Chipotle Mexican Grill. Retrieved 2022-09-13.
  34. ^Có thể bao gồm Panera Bread, Caribou Coffee và Einstein Bagels "Investor Relations". Archived from the original on 2016-02-04. Retrieved 2016-03-25.
  35. ^ Abmay bao gồm các thương hiệu Dodo Pizza, Uống và Doner 42a b "MTY Food | 2021 Annual Report" (PDF). MTY Food Group Inc. Retrieved 2022-09-15.
  36. ^ AB "Báo cáo thường niên của McDonald | 2021" (PDF).Tập đoàn McDonald.Truy cập 2022-08-05. Jimmy John's
  37. ^"Giới thiệu về Subway | Nhà hàng tàu điện ngầm".Phòng tin tức tàu điện ngầm.Truy cập 2022-09-13. "Chick-fil-A | About Chick-fil-A Inc". Chick-fil-A – Press Room. Retrieved 2022-09-14.
  38. ^"Số lượng nhà hàng tàu điện ngầm trên toàn thế giới 2011-2019".Statista.Tháng 5 năm 2022. Truy cập 2022-09-16. "Who We Are". Chick-fil-A. Retrieved 2022-09-16.
  39. ^"Chick-fil-a doanh thu 2021".Statista.Truy cập 2022-09-14. "Chick-fil-A revenue 2021". Statista. Retrieved 2022-09-14.
  40. ^"Nhà hàng phục vụ nhanh - DiCos".Thương hiệu bộ lạc Châu Á (TBA).Truy cập 2022-09-16. "Quick Service Restaurants - Dicos". Tribal Brands Asia (TBA). Retrieved 2022-09-16.
  41. ^"Jersey Mike's Subs - Lịch sử của chúng tôi".Jersey Mike's Subs.Truy cập 2022-09-15. "Jersey Mike's Subs - Our History". Jersey Mike's Subs. Retrieved 2022-09-15.
  42. ^"Vào thứ Tư, ngày 31 tháng 3: Jersey Mike's quyên góp tất cả doanh số cho các tổ chức từ thiện địa phương".Jersey Mike's Subs.2021-03-30.Truy cập 2022-09-15. "On Wednesday, March 31: Jersey Mike's Donates ALL Sales to Local Charities". Jersey Mike's Subs. 2021-03-30. Retrieved 2022-09-15.
  43. ^"Subsey của Jersey Mike mở vị trí thứ 1000".Jersey Mike's.2015-10-17.Truy cập 2022-09-16. "Jersey Mike's Subs Opens 1000th Location". Jersey Mike's. 2015-10-17. Retrieved 2022-09-16.
  44. ^ ab "Jack trong hộp | Báo cáo thường niên 2021" (PDF).Jack trong hộp.Truy cập 2022-09-13.a b "Jack in the Box | 2021 Annual Report" (PDF). Jack in the Box. Retrieved 2022-09-13.
  45. ^"Số lượng Jack trong các nhà hàng hộp Bắc Mỹ 2021".Statista.Truy cập 2022-09-14. "Number of Jack in the Box restaurants North America 2021". Statista. Retrieved 2022-09-14.
  46. ^ AB "Greggs | Báo cáo thường niên 2021" (PDF).Greggs.Truy cập 2022-09-13.a b "Greggs | 2021 Annual Report" (PDF). Greggs. Retrieved 2022-09-13.
  47. ^"Trong nháy mắt".Công ty Greggs.2014-07-07.Truy cập 2019-03-24. "At a Glance". Greggs Corporate. 2014-07-07. Retrieved 2019-03-24.
  48. ^"Số lượng địa điểm Panda Express ở Hoa Kỳ vào năm 2022".Cào.2022-09-06.Truy cập 2022-09-16. "Number of Panda Express locations in the United States in 2022". ScrapeHero. 2022-09-06. Retrieved 2022-09-16.
  49. ^"Top 10 chuỗi thức ăn nhanh ở Trung Quốc (ting hsin)".Trung Quốc Công ty thông tin hàng ngày (CDIC).2014-07-28.Truy cập 2022-09-16. "Top 10 fast-food chains in China (Ting Hsin)". China Daily Information Co (CDIC). 2014-07-28. Retrieved 2022-09-16.
  50. ^ AB "Thương hiệu Panera | Báo cáo thường niên 2021" (PDF).Jab Holding Company.Truy cập 2022-09-17.a b "Panera Brands | 2021 Annual Report" (PDF). JAB Holding Company. Retrieved 2022-09-17.
  51. ^10 nhà hàng thức ăn nhanh lành mạnh nhất của Mỹ America's Top 10 Healthiest Fast Food Restaurants
  52. ^Doanh nghiệp cửa hàng Gà Pelicana được thiết lập để mở rộng lưu trữ 2014-08-26 tại Wayback Machine Pelicana Chicken outlet business set to expand Archived 2014-08-26 at the Wayback Machine
  53. ^ AB "Sukiya | Báo cáo chứng khoán hàng năm lần thứ 40 (ngày 1 tháng 4 năm 2021 đến ngày 31 tháng 3 năm 2022)" (PDF).Zensho Holdings Co., Ltd. Lấy 2022-09-14.a b "Sukiya | 40th Annual Securities Report (April 1, 2021 to March 31, 2022)" (PDF). Zensho Holdings Co., Ltd. Retrieved 2022-09-14.
  54. ^ ab "Zensho | Hiệu suất tài chính hàng tháng".Nắm giữ Zensho.a b "Zensho | Monthly Financial Performance". Zensho Holdings.
  55. ^"Top 10 chuỗi thức ăn nhanh ở Trung Quốc (Pala Hamburguer)".Trung Quốc Công ty thông tin hàng ngày (CDIC).2014-07-28.Truy cập 2022-09-16. "Top 10 fast-food chains in China (Pala Hamburguer)". China Daily Information Co (CDIC). 2014-07-28. Retrieved 2022-09-16.
  56. ^ AB "Nhiệm vụ tập trung | Nhượng quyền dịch vụ thực phẩm quốc tế".Tập trung phát triển thương hiệu.2021-08-04.Truy cập 2022-09-16.a b "Focus Brands | International Foodservice Franchises". Focus Brands Development. 2021-08-04. Retrieved 2022-09-16.
  57. ^"Dì Anne | Số vị trí (chúng tôi)".Dì Anne's.Truy cập 2022-09-14. "Auntie Anne's | Number of locations (US)". Auntie Anne's. Retrieved 2022-09-14.
  58. ^"Thực đơn của dì Anne với giá [Cập nhật 2022]".Thefoodxp.2021-04-16.Truy cập 2022-09-16. "Auntie Anne's Menu with Prices [Updated 2022]". TheFoodXP. 2021-04-16. Retrieved 2022-09-16.
  59. ^"Kế hoạch mở rộng quốc tế của Chester trở về nhà".Tạp chí QSR.2005-10-18.Truy cập 2022-09-16. "Chester's International Expansion Plans Come Home to Roost". QSR magazine. 2005-10-18. Retrieved 2022-09-16.
  60. ^ ABCD "BRADS DINE | Báo cáo thường niên 2021".Dine Brand Global.Truy cập 2022-09-14.a b c d "Dine Brands | 2021 Annual Report". Dine Brands Global. Retrieved 2022-09-14.
  61. ^"Ihop | Câu chuyện của chúng tôi".Ihop.Truy cập 2022-09-16. "IHOP | Our Story". IHOP. Retrieved 2022-09-16.
  62. ^ AB "Wingstop | 2021 Kết quả tài chính".Nhà hàng Wingstop IR.Truy cập 2022-09-16.a b "Wingstop | 2021 Financial Results". Wingstop Restaurants IR. Retrieved 2022-09-16.
  63. ^Việc làm - Wingstop Employment - Wingstop
  64. ^"Lịch sử của chúng tôi".Gà của nhà thờ Canada.Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2021. "Our History". Church's Chicken Canada. Retrieved June 9, 2021.
  65. ^"Mos burger | 2021 Báo cáo tích hợp" (PDF).Dịch vụ thực phẩm Mos.Truy cập 2022-09-14. "MOS Burger | 2021 Integrated Report" (PDF). MOS Food Services. Retrieved 2022-09-14.
  66. ^"Mos burger toàn cầu".Mos Food Services, INC. Lấy 2022-09-16. "MOS Burger Global". MOS FOOD SERVICES, INC. Retrieved 2022-09-16.
  67. ^"Chỉ số tài chính | Báo cáo tài chính và kết quả kinh doanh".Mos Food Services, INC. Lấy 2022-09-14. "Financial Indices | Financial Statements and Business Results". MOS FOOD SERVICES, INC. Retrieved 2022-09-14.
  68. ^"Tìm nhà hàng gần nhất của Applebee gần vị trí của bạn".Applebee's.Truy cập 2022-09-14. "Find the Closest Applebee's Restaurant Near Your Location". Applebee's. Retrieved 2022-09-14.
  69. ^ AB "Báo cáo thường niên | 2021 của Denny" (PDF).Tập đoàn Denny.Truy cập 2022-09-14.a b "Denny's | 2021 Annual Report" (PDF). Denny’s Corporation. Retrieved 2022-09-14.
  70. ^"Tập đoàn của Denny sẽ trình bày tại Hội nghị tiêu dùng thường niên lần thứ 11 của Oppenheimer".Denny's Ir.Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2012-07-11.Truy cập 2022-09-16. "Denny's Corporation to Present at the Oppenheimer 11th Annual Consumer Conference". Denny's IR. Archived from the original on 2012-07-11. Retrieved 2022-09-16.
  71. ^"Các thương hiệu tập trung - về chúng tôi".2012-02-10.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 10 tháng 2 năm 2012. Truy cập 2022-09-16. "FOCUS Brands - About Us". 2012-02-10. Archived from the original on 10 February 2012. Retrieved 2022-09-16.
  72. ^"WingsTreet đến gấp đôi số vị trí".Thị trường pizza.2008-09-17.Truy cập 2022-09-16. "WingStreet to double number of locations". Pizza Marketplace. 2008-09-17. Retrieved 2022-09-16.
  73. ^ AB "Báo cáo thường niên | 2022 của Chili".Brinker International, Inc. Lấy 2022-09-14.a b "Chili's | 2022 Annual Report". Brinker International, Inc. Retrieved 2022-09-14.
  74. ^Almanac của các nhà tuyển dụng Mỹ 2008. Plunkett Research, Ltd. 2007. ISBN & NBSP; 978-1-59392-095-1. The Almanac of American Employers 2008. Plunkett Research, Ltd. 2007. ISBN 978-1-59392-095-1.
  75. ^"Jollibee | Báo cáo thường niên 2021" (PDF).Jollibee Food Corporation (JFC).Truy cập 2022-09-15. "Jollibee | 2021 Annual Report" (PDF). Jollibee Foods Corporation (JFC). Retrieved 2022-09-15.
  76. ^"Câu chuyện năm người".Năm người.Truy cập 2022-09-16. "The Five Guys Story". Five Guys. Retrieved 2022-09-16.
  77. ^"Lịch sử nhà bánh quế".Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2018-08-22.Truy cập 2018-11-02. "Waffle House History". Archived from the original on 2018-08-22. Retrieved 2018-11-02.
  78. ^"So sánh các cửa hàng phụ Subway, Jimmy Johns và Quiznos".Infogram.2011. Truy cập 2022-09-16. "Comparing the sub shops Subway, Jimmy Johns, and Quiznos". Infogram. 2011. Retrieved 2022-09-16.
  79. ^ AB "Ichibanya | Dữ liệu tài chính chính".Công ty TNHH Công ty TNHH Ichibanya đã lấy 2022-09-15.a b "Ichibanya | Primary financial data". Ichibanya Co. Ltd. Retrieved 2022-09-15.
  80. ^"Ichibanya | Hồ sơ công ty".Công ty TNHH Công ty TNHH Ichibanya đã lấy 2022-09-16. "Ichibanya | Company profile". Ichibanya Co. Ltd. Retrieved 2022-09-16.
  81. ^"Take 'n' Bake Pizza | Papa Murphy's".Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2016-03-24.Truy cập 2016-03-25. "Take 'N' Bake Pizza | Papa Murphy's". Archived from the original on 2016-03-24. Retrieved 2016-03-25.
  82. ^"Telepizza | 2021 Trình bày kết quả" (PDF).Telepizza Group, S.A. (Nhóm thương hiệu giao hàng thực phẩm).Truy cập 2022-09-15. "Telepizza | 2021 Results Presentation" (PDF). Telepizza Group, S.A. (Food Delivery Brands Group). Retrieved 2022-09-15.
  83. ^"Telepizza Entra En Colombia Con la Adquisición de Jeno's Pizza".Alimarket (bằng tiếng Tây Ban Nha).2010-06-01.Truy cập 2022-09-16. "Telepizza entra en Colombia con la adquisición de Jeno's Pizza". Alimarket (in Spanish). 2010-06-01. Retrieved 2022-09-16.
  84. ^"Kebab Turki Baba Rafi | Lịch sử của Kebab Baba Rafi".Kebab Turki Baba Rafi (KTBR).Truy cập 2022-09-16. "Kebab Turki Baba Rafi | The History of Kebab Baba Rafi". Kebab Turki Baba Rafi (KTBR). Retrieved 2022-09-16.
  85. ^"Firehouse subs | Câu chuyện của chúng tôi".Firehouse subs.Truy cập 2022-09-13. "Firehouse Subs | Our Story". Firehouse Subs. Retrieved 2022-09-13.
  86. ^"Thực đơn của Long John Silver với giá (cập nhật: tháng 9 năm 2022)".Giá thực đơn thức ăn nhanh.Truy cập 2022-09-16. "Long John Silver's Menu With Prices (Updated: September 2022)". Fast Food Menu Prices. Retrieved 2022-09-16.
  87. ^"Cuộc tranh luận của GOP: Người hâm mộ Buffalo Wiling Wings cắn lại tại Marco Rubio trên phương tiện truyền thông xã hội".TheWrap.2016-03-03.Truy cập 2022-09-16. "GOP Debate: Buffalo Wild Wings Fans Bite Back at Marco Rubio on Social Media". TheWrap. 2016-03-03. Retrieved 2022-09-16.
  88. ^ AB "Rede de Fast Food của Bob's Investte em giao hàng e Congelados para alcançar tiếp nhận de r $ 1,3 bilhão".ISTOÉ DIKHEIRO (bằng tiếng Bồ Đào Nha Brazil).2022-01-07.Truy cập 2022-09-14.a b "Rede de fast food Bob's investe em delivery e congelados para alcançar receita de R$ 1,3 bilhão". ISTOÉ DINHEIRO (in Brazilian Portuguese). 2022-01-07. Retrieved 2022-09-14.
  89. ^"Ambev planja Superar McDonald's E Bob's Em Franquias".Exame (bằng tiếng Bồ Đào Nha Brazil).2010-10-10.Truy cập 2022-09-16. "Ambev planeja superar McDonald's e Bob's em franquias". Exame (in Brazilian Portuguese). 2010-10-10. Retrieved 2022-09-16.
  90. ^"Nhà hàng A & W | Báo cáo thường niên 2021" (PDF).Dịch vụ thực phẩm A & W của Canada (Quỹ thu nhập tiền bản quyền A & W doanh thu).Truy cập 2022-09-15. "A&W Restaurants | 2021 Annual Report" (PDF). A&W Food Services of Canada (A&W Revenue Royalties Income Fund). Retrieved 2022-09-15.
  91. ^"Sau khi thương hiệu rời khỏi Yum, chủ sở hữu nhượng quyền quay A & W xung quanh".Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2018-07-31.Truy cập 2018-07-31. "After Brand Leaves Yum, Franchise Owners Turn A&W Around". Archived from the original on 2018-07-31. Retrieved 2018-07-31.
  92. ^"A & W Canada | Công ty chúng tôi".A & W Canada.Truy cập 2022-09-16. "A&W Canada | Our Company". A&W Canada. Retrieved 2022-09-16.
  93. ^Tsiaoussidis, Alex (ngày 23 tháng 9 năm 2021)."Mrbeast ghi nhận Mrbeast Burger thành công để" đánh bạc "trên video YouTube virus".Dexerto. Tsiaoussidis, Alex (September 23, 2021). "MrBeast credits MrBeast Burger success to "gamble" on viral YouTube video". Dexerto.
  94. ^"Khoảng 85 ° C Bakery Cafe".85C Bakery Cafe.Truy cập 2022-09-16. "About 85°C Bakery Cafe". 85C Bakery Cafe. Retrieved 2022-09-16.
  95. ^Một ít muối với cà phê của bạn?Đồ uống nóng của Đài Loan Some Salt with Your Coffee? Taiwan's Hot Drink
  96. ^Bomkamp, Samantha (2017-08-25)."Gloria Jean's, quán cà phê sinh ra ở Chicago, chuẩn bị mở rộng phạm vi của nó".Chicago Tribune.Truy cập 2017-11-27. Bomkamp, Samantha (2017-08-25). "Gloria Jean's, coffee shop born in Chicago, set to expand its reach". Chicago Tribune. Retrieved 2017-11-27.
  97. ^"Richard Yap chứng thực chooks-to-go".Inquirer.net.2015-01-21.Truy cập 2022-09-16. "Richard Yap endorses Chooks-to-Go". INQUIRER.net. 2015-01-21. Retrieved 2022-09-16.
  98. ^"Về vườn ô liu".Khu vườn ôliu.Truy cập 2022-09-16. "About Olive Garden". Olive Garden. Retrieved 2022-09-16.
  99. ^ AB "Vườn ô liu | Báo cáo thường niên 2022" (PDF).Khái niệm Darden (Nhà hàng Darden).Truy cập 2022-09-16.a b "Olive Garden | 2022 Annual Report" (PDF). Darden Concepts (Darden Restaurants). Retrieved 2022-09-16.
  100. ^"Báo cáo thường niên | 2021 của Nando".Nando Holdings Limited của Nando.Truy cập 2022-09-15-thông qua các công ty House. "Nando's | 2021 Annual Report". Nando's Group Holdings Limited. Retrieved 2022-09-15 – via Companies House.
  101. ^Nando's Worldwide được lưu trữ 2013-04-13 tại Wayback Machine Nando's Worldwide Archived 2013-04-13 at the Wayback Machine
  102. ^"Về chúng tôi - Câu chuyện của Zaxby".Zaxby's.Truy cập 2022-09-16. "About Us - The Zaxby's Story". Zaxby's. Retrieved 2022-09-16.
  103. ^"Zaxby's - Gà hoàn toàn có thể thèm, Zalads & Zappitizer". "Zaxby's - Absolutely Craveable Chicken, Zalads & Zappitizers".
  104. ^"Tất cả các địa điểm kiểm tra | Burgers, sữa lắc, đêm khuya".vị trí.checkers.com.Truy cập 2022-09-16. "All Checkers Locations | Burgers, Milkshakes, Late Night". locations.checkers.com. Retrieved 2022-09-16.
  105. ^"Tất cả các địa điểm của Rally | Bánh mì kẹp thịt, sữa lắc, đêm khuya".vị trí.rallys.com.Truy cập 2022-09-16. "All Rally's Locations | Burgers, Milkshakes, Late Night". locations.rallys.com. Retrieved 2022-09-16.
  106. ^"Bắt đầu một người kiểm tra và nhượng quyền của Rally vào năm 2022".Doanh nhân.Truy cập 2022-09-16. "Start a Checkers and Rally's Franchise in 2022". Entrepreneur. Retrieved 2022-09-16.
  107. ^ ab "Giới thiệu về Culver | Điều gì làm cho nhà hàng tuyệt vời".Culver's.Truy cập 2022-09-17.a b "About Culver's | What Makes the Restaurant Great". Culver's. Retrieved 2022-09-17.
  108. ^ ab "Culver's | 2022 Ch nhượng quyền 500".Doanh nhân.Truy cập 2022-09-17.a b "Culver's | 2022 Franchise 500 Ranking". Entrepreneur. Retrieved 2022-09-17.
  109. ^"Tìm nhà hàng Culver's® gần nhất của bạn: Xem tất cả các địa điểm | Culver's®". "Find your Nearest Culver's® Restaurant: View All Locations | Culver's®".
  110. ^ AB "JD Wetherspoon | Báo cáo thường niên 2021" (PDF).JD Wetherspoon (JDW).Truy cập 2022-09-15.a b "JD Wetherspoon | 2021 Annual Report" (PDF). JD Wetherspoon (JDW). Retrieved 2022-09-15.
  111. ^"Chuỗi quán rượu JD Wetherspoon phát hành thảm bia Brexit".Theguardian.com.31 tháng 5 năm 2016. "Pub chain JD Wetherspoon issues Brexit beer mats". TheGuardian.com. 31 May 2016.
  112. ^"vkusnoitochka.ru.Truy cập 2022-09-09. "Карта сети предприятий компании "Вкусно – и точка"". vkusnoitochka.ru. Retrieved 2022-09-09.
  113. ^Báo cáo tài chính và thông báo cổ tức cho năm kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2013 Financial Statement and Dividend Announcement For The Year Ended 31 December 2013
  114. ^"Nhà máy nói chung | Báo cáo thường niên 2022" (PDF).Nhà máy chung.Truy cập 2022-09-16. "General Mills | 2022 Annual Report" (PDF). General Mills. Retrieved 2022-09-16.
  115. ^18 chuỗi thức ăn nhanh lớn nhất trên thế giới 18 biggest fast-food chains in the world
  116. ^"Froneri | Báo cáo thường niên 2021".Froneri.Truy cập 2022-09-16. "Froneri | 2021 Annual Report". Froneri. Retrieved 2022-09-16.
  117. ^ AB "Café Coffee Day | 2022 Báo cáo thường niên" (PDF).Doanh nghiệp ngày cà phê.Truy cập 2022-09-14.a b "Café Coffee Day | 2022 Annual Report" (PDF). Coffee Day Enterprises. Retrieved 2022-09-14.
  118. ^Báo cáo thường niên 2019 2019 Annual Report
  119. ^ ab "Chúc mừng 45 năm! Bojangles tổ chức sinh nhật theo cách lớn".Bojangles.Truy cập 2022-09-17.a b "Cheers to 45 Years! Bojangles Celebrates Birthday in Big Bo Ways". Bojangles. Retrieved 2022-09-17.
  120. ^Đó là thời gian của BO một lần nữa ở Greenwood khi Bojangles mở nhà hàng thứ hai trong khu vực It's Bo Time Again in Greenwood As Bojangles' Opens Its Second Restaurant in the Area
  121. ^ AB "Thương hiệu Dodo | Báo cáo của Kiểm toán viên độc lập 2021" (PDF).DP Global Group Limited (Thương hiệu Dodo).Truy cập 2022-09-16.a b "Dodo Brands | 2021 Independent auditor's report" (PDF). DP Global Group Limited (Dodo Brands). Retrieved 2022-09-16.
  122. ^https://dodofranchise.ru/ https://dodofranchise.ru/
  123. ^Phòng báo chí Whataburger - Nhấn Kit Whataburger Press Room - Press Kit
  124. ^Câu chuyện Arthur Arthur’s Story
  125. ^"Câu chuyện của chúng tôi | Texas Roadhouse".Texas Roadhouse.Truy cập 2022-09-16. "Our Story | Texas Roadhouse". Texas Roadhouse. Retrieved 2022-09-16.
  126. ^"Texas Roadhouse | Quan hệ nhà đầu tư và hồ sơ công ty".Texas Roadhouse.Truy cập 2022-09-16. "Texas Roadhouse | Investor Relations and Company Profile". Texas Roadhouse. Retrieved 2022-09-16.
  127. ^Moe xông Tây Nam Grill tiếp tục tăng trưởng nhanh chóng với việc mở nhà hàng thứ 600 Moe’s Southwest Grill Continues Fast-Paced Growth with Opening of 600th Restaurant
  128. ^17 Chuỗi pizza ngon nhất trên khắp thế giới (trình chiếu) 17 Best Pizza Chains Around the World (Slideshow)
  129. ^Jack trong hộp và qdoba trông có vẻ như bị hạ gục Chipotle Jack in the Box and Qdoba Look Set to Take Down Chipotle
  130. ^Rita từ Ice Ý kỷ niệm băng, sữa trứng, hạnh phúc với sự trở lại thú vị Rita’s Italian Ice Celebrates “Ice, Custard, Happiness” with Custard’s Exciting Return
  131. ^"Câu chuyện về Vua sinh tố - Vua sinh tố".Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 2007-06-21.Truy cập 2016-04-14. "The Story of Smoothie King — Smoothie King". Archived from the original on 2007-06-21. Retrieved 2016-04-14.
  132. ^"Có bao nhiêu địa điểm Sbarro?".Sbarro.Truy cập 2022-09-16. "How many Sbarro locations are there?". Sbarro. Retrieved 2022-09-16.
  133. ^"Số lượng địa điểm Sbarro ở Hoa Kỳ vào năm 2022".Cào.Truy cập 2022-09-16. "Number of Sbarro locations in the United States in 2022". ScrapeHero. Retrieved 2022-09-16.
  134. ^"Về chúng tôi - câu chuyện đằng sau lát bánh | sbarro pizza".Sbarro.Truy cập 2022-09-16. "About Us - The Story Behind The Slice | Sbarro Pizza". Sbarro. Retrieved 2022-09-16.
  135. ^Thông cáo báo chí Press Release
  136. ^"Pita Pit Canada: Suy nghĩ mới, ăn uống lành mạnh". "Pita Pit Canada: Fresh Thinking, Healthy Eating".
  137. ^Top 10 chuỗi thức ăn nhanh ở Trung Quốc Top 10 fast-food chains in China
  138. ^"Bộ nghiên cứu 2008/2009" (PDF).Tăng cường thanh nước trái cây.Được lưu trữ từ bản gốc (PDF) vào ngày 8 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2009. "Study Kit 2008/2009" (PDF). Boost Juice Bars. Archived from the original (PDF) on 8 July 2011. Retrieved 24 June 2009.
  139. ^Del taco phân biệt những người nhượng quyền hàng đầu Del Taco Distinguishes Top Franchisees
  140. ^"Báo cáo thường niên Biglari Holdings 2014" (PDF).Nắm giữ Biglari.Truy cập 2015-12-22. "Biglari Holdings 2014 Annual Report" (PDF). Biglari Holdings. Retrieved 2015-12-22.
  141. ^Steers Kimberley CBD ở Kimberley STEERS Kimberley CBD in Kimberley
  142. ^Thuyền trưởng Diên khởi động chương trình phát triển tại cửa hàng của công ty Captain D’s Kicks off Corporate-Store Development Program
  143. ^"Hesburger - Chuỗi nhà hàng ngày nay".www.hesburger.com.Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2021. "Hesburger - Restaurant chain today". www.hesburger.com. Retrieved 5 February 2021.
  144. ^Bàn tròn Nhượng quyền Pizza Round Table Pizza franchising
  145. ^Về chúng tôi About Us

Top 5 nhanh là gì

Biểu đồ lớn QSR 50.

Các nhà hàng thức ăn nhanh hàng đầu 2022 là gì?

Nhà hàng 25 2022 Xếp hạng.

Đồ ăn nhanh số 1 là gì?

Các công ty thức ăn nhanh phổ biến nhất.

Nhanh nhất phổ biến nhất là gì

McDonald là chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh lớn nhất thế giới và là một trong những thương hiệu nổi tiếng nhất.Công ty có hơn 39.000 địa điểm tại khoảng 100 quốc gia. is the world's largest fast-food restaurant chain and one of the best-known brand names. The company has more than 39,000 locations in about 100 countries.