39. giá trị của hàng hóa là gì?

GIẢI ĐÁP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN NNLCBCN MÁC-LÊNIN2

HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ GIẢI ĐÁP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa

a. Năng suất lao động

b. Cường độ lao động

c. Các điều kiện tự nhiên

d. Cả a và b

2.Chọn ý đúng về hàng hóa sức lao động

a. Nó tồn tại trong con người

b. Có thể mua bán nhiều lần

c. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra gía trị mới

d. Cả a,b và c

3. Tư bản cố định là

a. Các tư liệu sản xuất chủ yếu như nhà xưởng, máy móc....

b. Tư bản cố định là tư bản bất biến

c. Giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm

d. Cả a và c

4. Tư bản lưu động là

a. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu...

b. Tham gia từng phần vào sản xuất

c. Giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất

d. Cả a,b và c

5. Giá cả sản xuất được xác định theo công thức nào?

a. c + v + m

b. c + v

c. K + P

d. K + P bình quân

6. Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?

a. Tỷ suất giá trị thặng dư

b. Cạnh tranh

c. Tốc độ chu chuyển của tư bản

d. Cấu tạo hữu cơ của tư bản

7. Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền?

a. C. Mác

b. C. Mác và Ăngghen

c. VI.Lênin

d. Ph.Ăngghen

8. CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?

a. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XIX

b. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

c. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX

d. Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2

9. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là

a. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi

b. Tiết kiệm chi phí sản xuất

c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý

d. Cả a,b,c

10. Hàng hóa là:

a. Sản phẩm của lao động để thõa mãn nhu cầu của con người

b. Sản phẩm của lao động có thể thõa mãn nhu cầu nào đó của con người

c. Sản phẩm ở trên thị trường

d. Sản phẩm được sản xuất ra để bán

11. Giá trị hàng hóa được quyết định bởi

a. Sự khan hiếm hàng hóa

b. Sự hao phí sức lao động của con người

c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa

d. Công dụng của hàng hóa

12.Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi:

a, Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động

b. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết

c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động

d. cả a và c

13. Giá trị sử dụng là gì?

a. Là công dụng của vật có thể thõa mãn nhu cầu nào đó của con người

b. Là tính hữu ích của vật

c. Là thuộc tính tự nhiên của vật

d.Cả a,b và c

14. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu

a. Từ sản xuất

b. Từ phân phối

c. Từ trao đổi

d. cả sản xuất, phân phối và trao đổi

15. Quy luật giá trị có yêu cầu gì?

a. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí sức lao động xã hội cần thiết

b. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá

c. Hao phí sức lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết

d, Cả a, b, c

16. Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là:

a. Người lao động tự nguyện đi làm thuê

b. Người lao động được tự do về mặt thân thể

c. Người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất và của cải gì cả

d. Cả b và c

17. Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng:

a. Là hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá cho các hàng hóa khác

b. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa

c. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa với nhau

d. Cả a,b,c

18.Tư bản bất biến [c] là:

a. Khá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao

b. Giá trị cảu nó lớn lên trong quá trình sản xuất

c. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm

d. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất

19. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì ? Chọn ý đúng

a. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê

b. Hiệu quả của tư bản

c.Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi

d. Cả a,b và c

20.Tích tụ tư bản là :

a. tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư

b.Là kết quả trực tiếp của tích lũy tư bản

c.Làm cho tư bản xã hội tăng

d. Cả a,b,c

21. Chọn ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư ?

a. p/ < m/

b.m/ nói lên thực chất mức độ bóc lột

c.p/ chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản

d. Cả a,b,c

22. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở những điểm nào ?
a. Tăng quy mô tư bản xã hội

b. Tăng quy mô tư bản cá biệt

c. Phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân

d. Cả a,b,c

23. Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì

a. p=m

b. p>m

c.p

Chủ Đề