Bài 155 trang 82 Vở bài tập Toán lớp 3
Với giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 82 Bài 155: Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 3. Mời các bạn đón xem: Giải vở bài tập Toán lớp 3 Bài 155: Luyện tập Bài 1 trang 82 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Một người đi xe máy trong 14 phút đi được 7km. Hỏi nếu cứ đi như vậy trong 36 phút thì người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Tóm tắt 14 phút: 7km 36 phút: …km? Lời giải Số phút đi được trong 1 km là: 14 : 7 = 2 (km) Số ki-lô-mét đi trong 36 phút là: 36 : 2 = 18 (km) Đáp số: 18km Bài 2 trang 82 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Có 56 kg kẹo chia đều vào trong 8 hộp. Hỏi phải lấy mấy hộp để được 35 kg kẹo? Tóm tắt 56kg: 8 hộp 35kg: ...... hộp? Lời giải: Số ki-lô-gam kẹo có trong một hộp là: 56 : 8 = 7 (kg) Số hộp nếu có 35kg kẹo thì cần: 35 : 7 = 5 (hộp) Đáp số: 5 hộp Bài 3 trang 82 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Điền dấu × hoặc : vào ô trống: a) b) Lời giải a) 48 : 6 : 2 = 4 48 : 6 × 2 = 16 b) 27 : 9 × 3 = 9 27 : 9 : 3 = 1 Bài 4 trang 82 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Cho biết: Lớp 3A có 9 học sinh giỏi, 18 học sinh khá và 5 học sinh trung bình. Lớp 3B có 10 học sinh giỏi, 19 học sinh khá và 6 học sinh trung bình. Lớp 3C có 9 học sinh giỏi, 20 học sinh khá và 4 học sinh trung bình. Hãy viết số thích họp vào ô trống:
Lời giải:
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 82 Bài 155: Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 Tập 2. Quảng cáo Bài 1 trang 82 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Một người đi xe máy trong 14 phút đi được 7km. hỏi nếu cứ đi như vậy trong 36 phút thì người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Tóm tắt 14 phút: 7km 36 phút: …km? Lời giải: Số phút đi được trong 1 km là: 14 : 7 = 2 (km) Số ki-lô-mét đi trong 36 phút là: 36 : 2 = 18 (km) Đáp số: 18km Bài 2 trang 82 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Có 56 kg kẹo chia đều vào trong 8 hộp. Hỏi phải lấy mấy hộp để được 35 kg kẹo? Tóm tắt 56kg: 8 hộp 35kg: ...... hộp? Quảng cáo Lời giải: Số ki-lô-gam kẹo có trong một hộp là: 56 : 8 = 7 (kg) Số hộp nếu có 35kg kẹo thì cần: 35 : 7 = 5 (hộp) Đáp số: 5 hộp Bài 3 trang 82 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Điền dấu x hoặc : vào ô trống: a) 48 48 6 2 = 16 b) 279 3 = 9 27 9 3 = 1 Lời giải: a) 48 : 6 : 2 = 4 48 : 6 x 2 = 16 b) 27 : 9 x 3 = 9 27 : 9 : 3 = 1 Quảng cáo Bài 4 trang 82 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Cho biết: Lớp 3A có 9 học sinh giỏi, 18 học sinh khá và 5 học sinh trung bình. Lớp 3B có 10 học sinh giỏi, 19 học sinh khá và 6 học sinh trung bình. Lớp 3C có 9 học sinh giỏi, 20 học sinh khá và 4 học sinh trung bình. Hãy viết số thích họp vào ô trống:
Lời giải:
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác: Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Một người đi xe máy trong 14 phút đi được 7km. Hỏi nếu cứ đi như vậy trong 36 phút thì người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? Tóm tắt Bài ẹiải 14 phút: 7km Số phút đi được trong lkm là: 36 phút: . . -km ? 14 : 7 = 2 (phút) Số ki-lô-mét đi trong 36 phút là: 36 : 2 = 18 (km) Đáp số: 18km Có 56kg kẹo chia đều vào trong 8 hộp. Hỏi phải lấy mấy hộp đó để được 35kg kẹo ? Tóm tắt 56kg: 8 hộp 35kg: . . . hộp ? Bài giải Số ki-lô-gam kẹo có trong một hộp là: 56 : 8 = 7 (kg) Số hộp nếu có 35kg kẹo thì cần: 35 : 7 = 5 (hộp) a) 48[T]6[T]2 = 4 48QJ6|T]2 = 16 Đáp số: 5 hộp 27Q]9[T]3 = 9 27[T]9[T]3 = 1 4. Cho biết: Lớp 3A có 9 học sinh giỏi, 18 học sinh khá và 5 học sinh trung bình. Lớp 3B có 10 học sinh giỏi, 19 học sinh khá và 6 học sinh trung bình. Lớp 3C có 9 học sinh giỏi, 20 học sinh khá và 4 học sinh trung bình. Hãy viết số thích hợp vào ô trống: Lớp 3A 3B 3C Tổng Số học sinh giỏi 9 10 9 28 Số học sinh khá 18 19 20 57 Số học sinh trung bình 5 6 4 15 Tổng 32 35 33 100 |