Cách phát âm /g

Cách phát âm chữ G trong tiếng Anh

Ngày đăng: 08:37 - 02/01/2018 Lượt xem: 895

Cỡ chữ

Chữ G là một chữ không khó khi phát âm trong tiếng Anh. Nó chỉ tạo ra 2 khả năng phát âm là /g/ và /dʒ/. Thông thường G được phát âm là /g/ như ở các ví dụ dưới đây. Nhưng khi G gặp nguyên âm E thì cặp chữ GE thường được phát âm là /dʒ/. Và trong một số từ vựng thì G lại câm. Cụ thể là G được phát âm theo 5 cách dưới đây.

a. Chữ G thường được đọc là /g/ khi đứng đầu một từ
1. gain /geɪn/ [v] đạt được
2. galactic /gəˈlæktɪk/ [a] cực k lớn
3. gamble /ˈgæmbl / [v] chơi cờ bạc
4. gamble /ˈgæmbl / [v] đánh bạc
5. game /geɪm/ [n] trò chơi
6. gas /gæs/ [n] khí đốt
7. gear /gɪr/ [n] thiết bị
8. geek /giːk/ [n] kẻ mọt sách
9. get /get/ [v] đạt được
10. girl /gɜːrl/ [n] con gái
11. go /gəʊ/ [v] đi
12. goal /gəʊl/ [n] mục tiêu
13. goat /gəʊt/ [n] con dê
14. gold /gəʊld/ [n] vàng
15. groom /gruːm/ [n] chú rể
16. guarantee /ˌgærənˈtiː/ [v] bảo đảm
17. guarantee /ˌgærənˈtiː/ [v] bảo đảm
18. guard /gɑːrd/ [v] bảo vệ
19. guideline /ˈgaɪdlaɪn/ [n] hướng dẫn
20. gun /gʌn/ [n] súng

b. Chữ G đôi khi cũng được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước chữ en
1. agency /ˈeɪdʒəntsi/ [n] chi nhánh
2. collagen /ˈkɑːlədʒən/ [n] chất tạo keo
3. diligence /ˈdɪlɪdʒənts/ [n] sự cần cù
4. gender /ˈdʒendər/ [n] giới tính
5. gene /dʒiːn/ [n] gen
6. general /ˈdʒenərəl/ [a] chung chung
7. generation /ˌdʒenəˈreɪʃən/ [n] thế hệ
8. genesis /ˈdʒenəsɪs/ [n] căn nguyên, nguồn gốc
9. genius /ˈdʒiːniəs/ [n] thiên tài
10. gentle /ˈdʒentl / [a] lịch thiệp

c. Chữ G thường được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước chữ e trong nhóm các từ có đuôi age
1. advantage /ədˈvæntɪdʒ/ [n] lợi ích
2. age /eɪdʒ/ [n] tuổi
3. average /ˈævərɪdʒ/ [n] trung bình
4. baggage /ˈbægɪdʒ/ [n] hành lý
5. blockage /ˈblɑːkɪdʒ/ [n] sự bao vây
6. courage /ˈkɜːrɪdʒ/ [n] lòng dũng cảm
7. manage /ˈmænɪdʒ/ [v] quản lý
8. percentage /pəˈsentɪdʒ/ [n] tỉ lệ phần trăm
9. shortage /ˈʃɔːrtɪdʒ/ [n] sự thiếu hụt
10. vintage /ˈvɪntɪdʒ/ [n] sự cổ điển

Exceptions [Ngoại lệ]
garage /gəˈrɑːʒ/ [n] gara để xe
d. Chữ G cũng được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước y hoặc trong dge
1. allergy /ˈælədʒi/ [n] sự dị ứng
2. analogy /əˈnælədʒi/ [n] sự tương tự, giống nhau
3. apology /əˈpɑːlədʒi/ [n] lời xin lỗi
4. badge /bædʒ/ [n] phù hiệu, quân hàm
5. biology /baɪˈɑːlədʒi/ [n] sinh học
6. dodge /dɑːdʒ/ [n] động tác chạy lắt léo
7. edge /edʒ/ [n] lưỡi [dao]
8. elegy /ˈelədʒi/ [n] khúc bi thương
9. energy /ˈenədʒi/ [n] năng lượng
10. fridge /frɪdʒ/ [n] tủ lạnh

e. Chữ G bị câm khi đứng trước m, n ở đầu hoặc cuối một từ
1. align /əˈlaɪn/ [v] sắp cho thẳng hàng
2. campaign /kæmˈpeɪn/ [n] chiến dịch
3. cologne /kəˈləʊn/ [n] nước hoa
4. design /dɪˈzaɪn/ [v] thiết kế
5. foreigner /ˈfɔːrənər/ [n] người nước ngoài
6. gnat /næt/ [n] sự nghiến răng
7. gnocchi /ˈnjɑːki/ [n] món pasta khoai tây
8. phlegm /flem/ [n] sự lạnh lùng
9. reign /reɪn/ [v] trị vì
10. sign /saɪn/ [v] ký

Xem bài giảng và các bài thực hành chuẩn về cách phát âm chữ G ở link sau:
//www.youtube.com/watch?v=hQpzPBDN3Qs

Video liên quan

Chủ Đề