Chương trình chất lượng cao UFM học phí

Học phí năm học 2022-2023

TTChương trìnhHọc phí
1 Chương trình chuẩn 19,5 triệu đồng/năm
2 Chương trình chất lượng cao 36,3 triệu đồng/năm
3 Chương trình đặc thù các ngành:
– Quản trị khách sạn
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
22,5 triệu đồng/năm
– Hệ thống thông tin quản lý 20 triệu đồng/năm
4 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần 55 triệu đồng/năm

Học phí nêu trên được tính bình quân theo từng năm học. Học phí thực tế đóng được tính dựa trên số tín chỉ của các học phần do sinh viên đăng ký học theo từng học kỳ, năm học.

Fanpage thông tin Sinh viên khóa 22D: //www.facebook.com/UFM.22D

Mức tạm thu học phí

Thí sinh xác nhận nhập học nộp học phí theo quy định của Trường, mức học phí tạm thu và các khoản phải nộp khi xác nhận nhập học như sau:

TTChương trìnhHọc phí thu HK đầu khóaLệ phí kiểm tra đầu vào Tiếng AnhLệ phí kiểm tra đầu vào Tin họcBHYT Quý 4 2022Tổng cộng
1 Chuẩn 7.735.000 250.000 100.000 140.805 8.225.805
2 Đặc thù 8.840.000 250.000 100.000 140.805 9.330.805
3 Chất lượng cao 14.105.000 140.805 14.245.805
4 CLB tiếng Anh toàn phần 20.020.000 140.805 20.160.805
Đvt: đồng/SV

Các trường hợp thí sinh trúng tuyển được miễn nộp lệ phí kiểm tra Tiếng Anh và Tin học đầu vào:

Miễn kiểm tra Tiếng Anh đầu vào: sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh, sinh viên thuộc diện được Nhà trường chấp thuận cho miễn kiểm tra đánh giá tiếng Anh đầu vào [nộp văn bằng, chứng chỉ theo quy định của Trường].

Miễn kiểm tra Tin học đầu vào: sinh viên ngành Hệ thống thông tin quản lý, sinh viên thuộc diện được Nhà trường chấp thuận cho miễn kiểm tra đánh giá Tin học đầu vào [nộp văn bằng, chứng chỉ theo quy định của Trường].

Bạn muốn xem thêm:

Sinh viên UFM học tại Cơ sở nào?

Ký túc xá Đại học Tài chính – Marketing

Quy định xét miễn học Anh văn tại Đại học Tài chính – Marketing

Chuẩn đầu ra Ngoại ngữ của Đại học Tài chính – Marketing

Thông tin tuyển sinh Đại học Tài chính – Marketing

Post navigation

ĐH Tài chính Marketing [UFM] đào tạo nguồn nhân lực theo tiêu chuẩn quốc gia và khu vực, chuyển giao những thành tựu khoa học về kinh doanh và quản lý; tham gia hoạch định chiến lược và chính sách cho ngành Tài chính, các doanh nghiệp và tổ chức xã hội. Năm 2015, Trường Đại học Tài chính – Marketing là 1 trong 5 trường đại học công lập đầu tiên được giao thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động theo Nghị quyết số 77/NQ-CP ngày 24/10/2014 của Chính phủ. Bên cạnh điểm chuẩn thì học phí UFM Đại học Tài chính – Marketing luôn là điều mà nhiều học sinh quan tâm. Cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé.

Mục lục

  • Học phí UFM Đại học Tài chính – Marketing 2019
  • Học phí Đại học UFM 2020 là bao nhiêu
  • Học phí UFM 2021
  • Chính sách hỗ trợ sinh viên của UFM
  • Tuyển sinh 2021 UFM có gì mới?
  • Các ngành, mã ngành UFM và chỉ tiêu đào tạo của UFM
    • Chương trình đại trà đại học tài chính marketing
    • Chương trình đặc thù UFM
    • Chương trình chất lượng cao đại học Tài chính- Marketing
    • Chương trình quốc tế ufm
  • Các câu hỏi thường gặp về UFM

Đại học tài chính marketing học phí Mức học phí năm 2019 của trường đối với sinh viên chính quy như sau:

  • Chương trình đại trà: 18.500.000 đồng/năm.
  • Học phí ufm chất lượng cao: 36.300.000 đồng/năm [với hệ Cao đẳng là 16.000.000 đồng/năm].
  • Chương trình đặc thù các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 22.000.000 đồng/năm.
  • Chương trình đặc thù ngành Hệ thống thông tin quản lý: 19.500.000 đồng/năm.
  • Học phí chương trình quốc tế UFM: 55.000.000 đồng/năm.

Học phí UFM là bao nhiêu? Học phí của trường đại học tài chính marketing được tính bình quân theo từng năm học, chi phí thực tế sẽ dựa trên số tín chỉ mà sinh viên đăng ký học.

Học phí Đại học UFM 2020 là bao nhiêu

Học phí đại học tài chính – marketing 2020 là? Theo Đề án tuyển sinh 2020 của nhà trường, mức học phí hệ chính quy như sau:

  • Chương trình đại trà: 18.5000.000 đồng/năm.
  • Chương trình chất lượng cao: 36.300.000 đồng/năm.
  • Chương trình đặc thù: 22.000.000 đồng/năm [trừ ngành Hệ thống thông tin quản lý: 19.500.000 đồng/năm].
  • Chương trình quốc tế: 55.000.000 đồng/năm.

Học phí đại học Tài chính Marketing dao động từ 18.500.000 đồng/năm đến 55.000.000 đồng/năm tùy chương trình

Theo Trường Việt Nam

Học phí UFM 2021

Học phí trường UFM 2021 là bao nhiêu? Thường các trường thực hiện đề án tự chủ tài chính có mức tăng học phí theo lộ trình chỉ khoảng 5-10%, mục tiêu là nhằm giữ sự ổn định cho sinh viên có điều kiện theo học. Tham khảo mức học phí các năm 2018 – 2019 và 2019-2020 thí sinh có thể ước được mức học phí năm 2021 để biết học phí đại học tài chính marketing tphcm 2021

Chính sách hỗ trợ sinh viên của UFM

Tiền học phí đại học tài chính marketing cao so với trường công lập bình thường chưa tự chủ, nhưng để tạo điều kiện cho sinh viên khó khăn theo học, UFM cũng có quỹ học bồng tương xứng.

UFM có nhiều loại học bổng như Học bổng khuyến khích học tập, học bổng tuyển sinh dành cho tân sinh viên có điểm đầu vào xuất sắc; học bổng tiếp sức đến trường, Thắp sáng ước mơ, học bổng tài trợ…

Ngoài ra, trường còn có các chính sách hấp dẫn khác như miễn giảm học phí, hỗ trợ học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ học phí cho sinh viên nghèo vượt khó, sinh viên gặp khó khăn đột xuất…

học phí đại học ufm

Tuyển sinh 2021 UFM có gì mới?

Bên cạnh học phí ufm, thì cũng rất nhiều người quan tâm đến phương thức tuyển sinh của trường. Đại học tài chính marketing tuyển sinh 2021 xét tuyển với 4 phương thức:

  1. Xét tuyển thẳng: Áp dụng với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi Học sinh giỏi Cấp Quốc gia, Quốc tế và theo Quy định tuyển thẳng của Bộ Giáo dục và đào tạo.
  2. Xét tuyển bằng Kết quả học bạ THPT/ Đại học Tài Chính – Marketing xét học bạ
  3. Diện Ưu tiên xét tuyển thẳng – 40% chỉ tiêu [Giải thích: Nếu Số lượng hồ sơ = Chỉ tiêu tuyển sinh -> đương nhiên trúng tuyển, Số lượng hồ sơ > Chỉ tiêu tuyển sinh: Trường xét từ trên xuống dưới] Thỏa 1 trong 4 điều kiện sau:
    • Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có học lực Giỏi năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12;
    • Đối tượng 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 tại các trường chuyên, năng khiếu [tỉnh, quốc gia, đại học] có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.
    • Đối tượng 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.
    • Đối tượng 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên [hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương khác được Bộ GD&ĐT công nhận] còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày hết hạn nhận hồ sơ ĐKXT của Trường và học lực Khá trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
  4. Diện Không ưu tiên [20% chỉ tiêu]: Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2020, 2019 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên.

Các ngành, mã ngành UFM và chỉ tiêu đào tạo của UFM

Chương trình đại trà đại học tài chính marketing

STTNGÀNH/CHUYÊN NGÀNHMÃ ĐKXTTỔ HỢP XÉT TUYỂNCHỈ TIÊU DỰ KIẾN
1. Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

– Quản trị kinh doanh tổng hợp

– Quản trị bán hàng

– Quản trị dự án

7340101 A00, A01,

D01, D96

490
2. Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành:

– Quản trị Marketing

– Quản trị thương hiệu

– Truyền thông Marketing

7340115 A00, A01, D01, D96 260
3. Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D96 120
4. Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành:

– Quản trị kinh doanh quốc tế

– Thương mại quốc tế

– Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

7340120 A00, A01, D01, D96 290
5. Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

– Tài chính doanh nghiệp

– Ngân hàng

– Thuế

– Hải quan – Xuất nhập khẩu

– Tài chính công

– Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư

– Thẩm định giá

7340201 A00, A01, D01, D96 530
6. Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:

– Kế toán doanh nghiệp

– Kiểm toán

7340301 A00, A01, D01, D96 200
7. Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D96 70
8. Ngành Luật kinh tế, chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh 7380107 A00, A01, D01, D96 50
9. Ngành Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng 7310108 A00, A01, D01, D96 50
10. Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh 7220201 D01, D72, D78, D96 [điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2] 200
Tổng cộng 2.260
Chương trình đại trà

Chương trình đặc thù UFM

STTNGÀNH/CHUYÊN NGÀNHMÃ ĐKXTTỔ HỢP XÉT TUYỂNCHỈ TIÊU DỰ KIẾN
1. Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:

– Hệ thống thông tin kế toán

– Tin học quản lý

7340405D A00, A01, D01, D96 200
2. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:

– Quản trị lữ hành

– Quản trị tổ chức sự kiện

7810103D D01, D72, D78, D96 140
3. Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn 7810201D D01, D72, D78, D96 220
4. Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng 7810202D D01, D72, D78, D96 140
Tổng cộng 700
Chương trình đặc thù

Chương trình chất lượng cao đại học Tài chính- Marketing

STTNGÀNH

ĐÀO TẠO

CHUYÊN NGÀNH

ĐÀO TẠO

MÃ ĐKXTTỔ HỢP XÉT TUYỂNCHỈ TIÊU DỰ KIẾN
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh tổng hợp 7340101C A00, A01, D01, D96 280
Quản trị bán hàng
Marketing Quản trị Marketing 7340115C A00, A01, D01, D96 350
Truyền thông Marketing
Kế toán Kế toán doanh nghiệp 7340301C A00, A01, D01, D96 150
Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp 7340201C A00, A01, D01, D96 290
Ngân hàng
Hải quan – Xuất nhập khẩu
Bất động sản Kinh doanh bất động sản 7340116C A00, A01, D01, D96 50
Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế 7340120C A00, A01, D01, D96 330
Tổng cộng 1.450
Chương trình chất lượng cao

Chương trình quốc tế ufm

STTNGÀNH ĐÀO TẠOCHUYÊN NGÀNH

ĐÀO TẠO

MÃ ĐKXTTỔ HỢP XÉT TUYỂNCHỈ TIÊU DỰ KIẾN
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101Q A00, A01, D01, D96 30
Marketing Marketing 7340115Q A00, A01, D01, D96 30
Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120Q A00, A01, D01, D96 30
Tổng cộng 90
Chương trình quốc tế

Xem thêm:

  • Đại học Giao thông vận tải TP HCM điểm chuẩn
  • Học phí đại học Công nghệ TP HCM
  • Học phí đại học Công nghiệp TP HCM
  • Học phí đại học Công nghệ Sài Gòn TP HCM
  • Học phí đại học Luật TP HCM
  • Học phí đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM
  • Học phí đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM

Các câu hỏi thường gặp về UFM

Đại học tài chính marketing mã trường

Mã trường UFM 2021 là DMS

UFM là trường công hay tư

UFM là trường ĐH công lập thuộc sự quản lý của Bộ Tài chính

Trường đại học tài chính – marketing có tốt không

Truongvietnam sẽ xét trên 03 tiêu chí: điểm số 2020, học phí 2020, cơ sở vật chất/ vị trí ở khu vực TP.HCM; Theo Bảng tổng hợp điểm của Vnexpress, UFM có điểm số TB là 22,05 [từ 18 đến 26,1]: sau các trường: Đại học Luật TP HCM, Đại học Kinh tế TP HCM, Đại học Ngân hàng TP HCM, Đại học Ngoại thương, Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc tế; mức học phí rẻ hơn so với các trường tự chủ tài chính, nhưng cao hơn ĐH Ngân Hàng. Cơ sở vật chất tốt và vị trí nằm ở nội thành TP. HCM

Mình là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Truongvietnam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn học sinh sinh viên và những người chuẩn bị đi làm.

Chủ Đề