Giới thiệu chung
Dự án cơ sở 3 Đại học Công nghiệp Hà Nội được xây dựng tại địa bàn thị xã Phù Vân và phường Lê Hồng Phong, Thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam với tổng diện tích đất là 38,5 hecta. Công trình Đại học Công nghiệp Hà Nội bao gồm:
– Hệ thống phòng thực hành, thí nghiệm gồm 180 phòng với nhiều thiết bị hiện đại.
– Các giảng đường, phòng học lý thuyết là 250 phòng
– Gần 500 phòng ở đủ chỗ ở cho khoảng 5000 học sinh, sinh viên nội trú.
– Trung tâm thư viện điện tử có trên gần 400.000 đầu sách và nhiều loại phòng đọc khác nhau có điều hòa. Gần 2.500 máy vi tính, hệ thống mạng nội bộ toàn trường kết nối Internet phục vụ công tác quản lý điều hành, giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học.
– Ký túc xá hiện đại với hơn 550 phòng ở cho học sinh, sinh viên nội trú được trang bị đầy đủ phương tiện sinh hoạt có thể phục vụ cho gần 6000 học sinh, sinh viên. Các dịch vụ đáp ứng nhu cầu của HS-SV như: sân chơi thể thao, dịch vụ thẻ ATM, siêu thị, nhà ăn…
Chủ đầu tư
Công trình được xây dựng bởi Công ty cổ phần đầu tư phát triển Thành Đạt.
[English version]
Overview
The project Hanoi Industrial University 3 was built in Phu Van town and Le Hong Phong ward, Phu Ly city, Ha Nam province with a total land area of 38.5 hectares. The work of Hanoi University of Industry include:
– System of laboratory rooms include 180 rooms with modern equipment.
– The lecture hall, classroom is 250 rooms
– Nearly 500 rooms enough accommodation for about 5,000 boarding students.
– The electronic library center has over 400,000 books and many reading rooms with air-conditioners. Nearly 2,500 computers, the entire school internet system.
– Modern dormitories with more than 550 rooms for students, boarding students are fully equipped for living that can serve nearly 6,000 students and many services such as playground, ATM service, supermarket, canteen, …
Owner
The work was built by Thanh Dat Development Investment Joint Stock Company.
Hình ảnh về Đại học Công nghiệp Hà Nội cơ sở 3
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry [HaUI]
- Mã trường:DCN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
- SĐT: 0243.7655.121
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: //www.haui.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHCNHN.HaUI
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT [không giới hạn chỉ tiêu].
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế với tổng chi tiêu dự kiến là ~5%.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo các tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển với tổng chi tiêu dự kiến là ~60%.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT [Học bạ] với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~15%.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~10%.
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~10%.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
5. Học phí
- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Thiết kế thời trang |
7210404 | A00, A01, D01, D14 | |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01 | |
Marketing |
7340115 | A00, A01, D01 | |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01 | |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01 | |
Kiểm toán |
7340302 | A00, A01, D01 | |
Quản trị nhân lực |
7340404 | A00, A01, D01 | |
Quản trị văn phòng |
7340406 | A00, A01, D01 | |
Khoa học máy tính |
7480101 | A00, A01 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 | A00, A01 | |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | A00, A01 | |
Hệ thống thông tin |
7480104 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 | A00, A01 | |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | A00, B00, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | A00, B00, D07 | |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D07 | |
Công nghệ dệt, may |
7540204 | A00, A01, D01 | |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 | A00, A01, D01 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 | A00, A01 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01 | |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | D01, D04 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | D01 | |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | D01, D06 | |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 | Người nước ngoài tốt nghiệp THPT | |
Kinh tế đầu tư |
7310104 | A00, A01, D01 | |
Du lịch |
7810101 | C00, D01, D14 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, D01 | |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A00, A01, D01 | |
Phân tích dự liệu kinh doanh |
7519004 | A00, A01, D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
18.85 |
20,85 |
24,35 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
20.15 |
22,35 |
25,30 |
25,35 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
19.5 |
22,10 |
25,10 |
25,25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
17.35 |
19,75 |
23,20 |
24,25 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16.6 |
19,65 |
23,10 |
25,05 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
18.3 |
20,50 |
24 |
25,10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18.9 |
20,90 |
24,10 |
24,60 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
20.45 |
23,10 |
26 |
26,00 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17.05 |
19,15 |
22,45 |
23,90 |
Khoa học máy tính |
18.75 |
21,15 |
24,70 |
25,65 |
Hệ thống thông tin |
18 |
20,20 |
23,50 |
25,25 |
Kỹ thuật phần mềm |
18.95 |
21,05 |
24,30 |
25,40 |
Công nghệ thông tin |
20.4 |
22,80 |
25,60 |
26,05 |
Kế toán |
18.2 |
20 |
22,75 |
24,75 |
Tài chính - Ngân hàng |
18.25 |
20,20 |
23,45 |
25,45 |
Quản trị kinh doanh |
18.4 |
20,50 |
23,55 |
25,30 |
Quản trị khách sạn |
19 |
20,85 |
23,75 |
24,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18.5 |
20,20 |
23 |
24,30 |
Kinh tế đầu tư |
16 |
18,95 |
22,60 |
25,05 |
Kiểm toán |
17.05 |
19,30 |
22,30 |
25,00 |
Quản trị văn phòng |
17.45 |
19,35 |
22,20 |
24,50 |
Quản trị nhân lực |
18.8 |
20,65 |
24,20 |
25,65 |
Marketing |
19.85 |
21,65 |
24,90 |
26,10 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
16,20 |
18,50 |
22,15 |
|
Công nghệ dệt, may |
19.3 |
20,75 |
22,80 |
24,00 |
Thiết kế thời trang |
18.7 |
20,35 |
22,80 |
24,55 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16.1 |
16,95 |
18 |
22,05 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16 |
16 |
18,05 |
20,80 |
Ngôn ngữ Anh |
18.91 |
21,05 |
22,73 |
25,89 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19.46 |
21,50 |
23,29 |
26,19 |
Du lịch |
20 |
22,25 |
24,25 |
24,75 |
Công nghệ thực phẩm | - | 19,05 | 21,05 | 23,75 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | - | 21,23 | 23,44 | 26,45 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
- | 17,85 | 21,95 | 23,80 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
21,50 | 23,45 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24,40 | 26,10 | ||
Ngôn ngữ Nhật |
22,40 | 25,81 | ||
Robot và trí tuệ nhân tạo |
24,20 | |||
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
23,80 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]