Dđề thi học kỳ 1 lớp 1
12 Đề thi lớp 1 - học kì 1 với 3 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh giúp các em học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng làm bài. MÔN TOÁN A. TRẮC NGHIỆM (5đ) KHOANH VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG Câu 1 (0,5đ): Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất có một chữ số là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 2 (0,5đ): Dấu điền vào chỗ chấm của: 5 + 4….. 4 + 5 là: A. > B. < C. = Câu 3 (0,5đ): 9 – 4 + 3 =? A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4 (1đ): Cho dãy số: 1, 3, ……, 7, 9. Số điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 5 (1đ): 9 -.... = 1 A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 6 (1đ): Xếp các số: 9, 2, 8, 1, 5, 7, 4 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………… b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………… Câu 7 (0,5đ): Có: 7 cái kẹo Ăn: 3 cái kẹo Còn lại: …. cái kẹo? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 B. TỰ LUẬN (5Đ) Câu 1: (1đ) a. Tính: 6 + 4 – 5 = ………………… ………………… ………………… 4 + 3 + 2 = ………………… ………………… ………………… b. Đặt tính rồi tính 10 - 6 ………………… ………………… ………………… 3 + 6 ………………… ………………… ………………… Câu 2: (2đ) Có: 10 xe máy Đã bán: 7 xe máy Còn lại: ? xe máy Câu 3 (1đ): Hình vẽ bên có: - Có………hình vuông - Có………hình tam giác là: …………. Câu 4 (1đ): Số? Đề số 2: Phần I: Trắc nghiệm Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 10 - 3 là: A. 10 B. 7 C. 6 Câu 2: 9 bé hơn số nào sau đây: A. 8 B. 9 C. 10 Câu 3: Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10 A. 2 B. 4 C. 3 Câu 4: Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là: A. 3 B. 1 C. 2 Câu 5: Có: 8 quả chanh Ăn: 2 quả chanh Còn lại: ...quả chanh? A. 5 B. 6 C. 4 Phần II: Tự luận Câu 6: Viết các số 2, 5, 9, 8 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:........................................................................................... b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ......................................................................................... Câu 7: <, >, = 5 + 3 .... 9 4 + 6 .... 6 + 2 7 + 2..... 5 +4 2 + 4 .... 4 + 2 Câu 8: Tính 5 + □ = 9 10 - □ = 2 □ + 4 = 8 □ - 3 = 4 Câu 9: Điền dấu và số thích hợp để được phép tính đúng. Đề số 3: I. Trắc nghiệm: (3 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số bé nhất trong các số: 7, 0, 5, 9, là: A. 7 B. 0 C. 5 D. 9 Câu 2: Kết quả của phép tính: 10 - 4 = ........ A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 3: Điền dấu ở chỗ chấm là: 7 + 2 ....... 5 + 5 A. + B. > C. < D. = Câu 4: Kết quả của phép tính 9 + 1 – 1 = ........ A. 10 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 5: Số thích hợp ở □ là: 7 + □ = 4 + 6 A. 3 B. 0 C. 10 D. 6 Câu 6: Các số 2, 5, 7, 4 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 7, 5, 4, 2 B. 2, 5, 4, 7 C. 2, 4, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5 II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: Tính 6 + 4 = 4 + 5 = 3 + 7 – 2 = 6 – 4 = 10 – 3 = 5 – 3 + 8 = Bài 2: >, <, = 9 – 2 .... 10 3 + 6 .... 6 + 3 8 + 1 ..... 7 8 – 5 .... 3 + 1 Bài 3: Số □ a/ 10 – □ = 3 b/ 6 + 3 = 4 + □ Bài 4: Viết phép tính thích hợp Có: 10 quả bóng Cho: 4 quả bóng Còn lại: .... quả bóng?
A/ Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Xếp các số: 0, 9, 4, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 4, 9, 6, 0 B. 0, 4, 6, 9 C. 9, 6, 4, 0 Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? A. 6 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 3. Đoạn thẳng dài nhất là? A. Đoạn thẳng CD B. Đoạn thẳng MN C. Đoạn thẳng AB Câu 4. Hình bên có mấy hình tam giác? A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 3 hình tam giác Câu 5. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? A. 6 B. 5 C. 8 D. 4 B. Phần tự luận Câu 6: Tính b) 8 - 4 = 5 + 5 = Câu 7: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Câu 8: Hình vẽ bên có: - Có ............hình tam giác Các em có thể tham khảo những cuốn sách tham khảo bài tập lớp 1 này để ôn tập thêm: MÔN TIẾNG VIỆT A. Bài kiểm tra đọc: I. Đọc thành tiếng: 1- Đọc đúng, to, rõ ràng các vần: in, ay, ot, ôn, ông. 2- Đọc các từ ngữ: công viên, chó đốm, xà beng, củ gừng, cây cầu. 3- Đọc câu - đoạn: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. II. Đọc hiểu: 1- Điền vào chỗ trống: - ng hay ngh: .......ệ sĩ ........ã tư - en hay ên: mũi t.... con nh.... 2- Nối ô chữ cho phù hợp:
1- Viết các vần: ia, im, ung, at. 2- Viết các từ ngữ: viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà. 3- Viết đoạn thơ: bay cao cao vút chim biến mất rồi chỉ còn tiếng hót làm xanh da trời. ĐỀ SỐ 2 A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) (GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu) 1. Đọc thành tiếng các vần: oi am iêng ut 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu 3. Đọc thành tiếng các câu: Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở.II. Đọc hiểu: (4 điểm) 1. Nối câu (theo mẫu): 3 điểmB. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM Tập chép (Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng, học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly) 1. Các vần: (3 điểm) ay eo uôm iêng ưt êch 2. Các từ ngữ: (4 điểm) bàn ghế bút mực cô giáo học sinh 3. Câu: (3 điểm) Làng em vào hội cồng chiêng.ĐỀ SỐ 3 I/ KIỂM TRA ĐỌC: 1. Đọc thành tiếng: a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em. b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm. c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm. Con suối sau nhà rì rầm chảy.2. Đọc hiểu: a. Nối ô chữ cho phù hợp:
b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống. eng hay iêng: Cái x ...........; bay l............... ong hay âng: Trái b...........; v..................lời II. KIỂM TRA VIẾT: Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm. Viết câu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng.ĐỀ SỐ 4 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a- Đọc thành tiếng các vần sau: an, eo, yên, ương, ươt b- Đọc thành tiếng các từ ngữ: rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở c- Đọc thành tiếng các câu sau: Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ươn hay ương: con l.......... ; yêu.............. ăt hay ăc: cháu ch .........; m............ áo. 2. Kiểm tra viết (10 điểm) a. Viết 5 vần: uôm, ênh, ăng, ân, ươu thành một dòng.
c. Viết các câu sau: bay cao cao vút chim biến mất rồi chỉ còn tiếng hót làm xanh da trời
II. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.5 pts) III. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a, b hoặc c (2.5 pts) IV. Nhìn và viết (2.5 pts) ĐỀ SỐ 2
Bài IV. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. school, horse, pig, down, hen 1. The ............................... is in the garden. 2. Sit ..............................., please! 3. I go to ............................... every day. 4. The goat and ............................... are in the garden. 5. The ..................................... is in the garden.ĐỀ SỐ 3 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 1 Câu 1: Em hãy nối các từ với các tranh sau cho đúng: (4đ) Câu 2: Hãy điến chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ sau:(3đ)
ĐỀ SỐ 4 I. Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (2.5pts) II. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.5pts) III. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2.5pts) IV. Tô màu theo đúng quy định (2.5pts) Newshop hi vọng với những đề thi lớp 1 trên sẽ là nguồn tài liệu giúp các em có thể ôn tập và làm bài thử để bài thi chính thức, các em có thể đạt được số điểm như mong đợi! >>> Xem thêm: Chọn Lọc Sách Tham Khảo Lớp 1 Hay Cho Bé CÔNG TY TNHH TRỰC TUYẾN NEWSHOP - đặt mua sách online ✔️Fanpage: https://www.facebook.com/pagenewshop ✔️Địa Chỉ Giao Dịch: 53/8 Vườn Lài - P.Phú Thọ Hoà - Quận Tân Phú - TP.Hồ Chí Minh ✔️Hotline Đặt Hàng: 028 777 22 999 - 028 6682 5005 - 0909 354 135 - 0353 854 946 ✔️Email: ✔️Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0313713376 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 24/03/2016 |