Dễ thích nghi tiếng anh là gì năm 2024

Mọi người ơi cho mình hỏi "Anh luôn dễ dàng thích nghi với hoàn cảnh mới." dịch sang tiếng anh là gì? Mình xin cảm ơn.

Written by Guest 4 years ago

Asked 4 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Khả năng thích ứng là kỹ năng giúp bạn hòa nhập, thích nghi nhanh chóng với sự thay đổi. Những người có khả năng thích ứng tốt thường được mô tả như một người linh hoạt, dễ dàng làm việc trong nhiều môi trường khác nhau.

1.

Khả năng thích ứng là phẩm chất cần thiết trong một môi trường làm việc thay đỗi không ngừng.

Adaptability is a necessary quality in an ever-changing work environment.

2.

Trong tình hình biến đổi khí hậu hiện nay, khả năng thích ứng là yếu tố sống còn.

In the current climate change situation, adaptability is vital.

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có nghĩa gần nhau như adaptability, flexibility và versatility nha!

- adaptability (khả năng thích ứng): In the current climate change situation, adaptability is vital. (Trong tình hình biến đổi khí hậu hiện nay, khả năng thích ứng là yếu tố sống còn.)

- flexibility (khả năng linh hoạt): Her great strength lies in her flexibility. (Điểm mạnh của cô ấy nằm ở khả năng linh hoạt của cô ta.

- versatility (tính đa dạng): She says it has been designed for comfort and versatility. (Cô ấy nói rằng nó đã được thiết kế để tạo sự thoải mái và sự đa dạng.)

- adapt to something (thích nghi với cái gì đó): Some animals have a remarkable ability to adapt to changing environments. (Một số loài động vật có khả năng thích nghi với môi trường thay đổi đáng kể.)

- adapt something for something (chuyển thể, ứng dụng):Three of her novels have been adapted for television. (Ba trong số các tiểu thuyết của cô đã được chuyển thể cho truyền hình.)

I also have learned that even the best candidates need time to acclimate to the new environment so you can't rush the on-boarding process.

Mình muốn hỏi là "tính dễ thích nghi" tiếng anh là từ gì? Đa tạ nha.

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho dễ thích nghi trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Dễ thích nghi hơn, nhưng lại khó đoán trước được.

More adaptable, but less predictable.

Em phải hiểu là anh cảm thấy thoải mái, và dễ thích nghi trong thế giới đó.

Here's the thing, you have to understand how easy it is for me to get caught up into that world.

Càng thay đổi ít thì càng dễ thích nghi.

The smaller the changes, the easier the adjustment will likely be.

Bạn trở thành người dễ thích nghi, chỉ trong thời gian cần để tạo mối giao tiếp.

You become an adapter, just long enough to establish a connection.

Những kẻ xâm lăng cực kỳ dễ thích nghi

Supremely Adaptable Colonizers

Mặt khác, anh chị có thể làm gì để giúp người mới chuyển đến dễ thích nghi hơn?

On the other hand, if you are not moving, how might you make the change easier for newcomers?

Cỏ switchgrass là một loại thực vật linh hoạt và dễ thích nghi.

Switchgrass is a versatile and adaptable plant.

Tuy nhiên, E. novogranatense rất dễ thích nghi với những điều kiện sinh thái thay đổi.

However, E. novogranatense is very adaptable to varying ecological conditions.

Nhưng con người thông minh vô cùng và cực kỳ dễ thích nghi.

But humans are amazingly smart and incredibly adaptable.

Rõ ràng, muốn trở thành người dễ thích nghi, đứa trẻ phải học cách thể hiện tính tự chủ.

Obviously, to become a well-adjusted adult, a child must learn to exercise self-control.

Loài rắn này dường như rất dễ thích nghi, dễ dàng di chuyển đến khu vực khô hơn nếu có thể.

This snake seems to be highly adaptable and will readily move into drier areas if it can.

* Hầu hết các nền kinh tế Đông Á đều đang ở vị thế dễ thích nghi với những biến động mới.

* Most East Asian economies are well positioned to weather renewed volatility.

Làm quen với văn hóa và điều kiện sống mới là một thử thách, nhưng vì độc thân nên tôi dễ thích nghi hơn”.

“It was a challenge to adapt to a new culture and different living conditions, but since I had only myself to care for, the adaptation process was easier.”

Lúc đầu, con gái họ là Britanny không dễ thích nghi với một hội thánh nhỏ nói tiếng Anh chỉ có vài người trẻ.

In the beginning, it was a challenge for their daughter Britanny to be part of a small English-language congregation with few other young people.

13 Đức Giê-hô-va thật vạn năng, rất dễ thích nghi, cho nên Ngài xứng đáng mang nhiều danh hiệu khác nhau trong Kinh Thánh.

13 Jehovah is so versatile, so adaptable, that he rightly bears a wide array of titles in Scripture.

15 Thật vậy, phần lớn sự tương xứng là do hai người dễ thích nghi đến độ nào, chứ chẳng phải là hai người giống nhau đến độ nào.

15 Indeed, to a large degree, compatibility is determined by how adaptable both of you are rather than by how identical you are.

Giống này rất dễ thích nghi với một khả năng cao để phát triển, phát triển, sản xuất và sinh sản trong môi trường mưa bất thường và thấp.

The breed is extremely adaptable with a high ability to flourish, grow, produce and reproduce in irregular and low rainfall environments.

Là loài mắn đẻ và dễ thích nghi, sóc xám miền Đông đã được du nhập và phát triển mạnh trong một số khu vực của tây của Hoa Kỳ.

A prolific and adaptable species, the eastern gray squirrel has also been introduced to, and thrives in, several regions of the western United States.

Không phải dễ thích nghi với hoàn cảnh mới, nhưng tôi được đặc ân phục vụ với tư cách trưởng lão ở Pen Mill, một trong hai hội thánh ở Yeovil.

The adjustment did not come easily, but I am privileged to serve as an elder in Pen Mill, one of the two Yeovil congregations.

Chúng tôi quý những đức tính của họ, như trung thành tuyệt đối với Đức Giê-hô-va, rộng rãi, yêu thương anh em, có tinh thần dễ thích nghi và hy sinh.

We have appreciated their qualities, such as absolute loyalty to Jehovah, generosity, love for their brothers, and a spirit of adaptability and self-sacrifice.

Một số các khủng long nguyên thủy thời kỳ đầu cũng bị tuyệt chủng, nhưng các nhóm khủng long khác, dễ thích nghi hơn thì đã sống sót để tiến hóa trong kỷ Jura.

Some of the early, primitive dinosaurs also became extinct, but more adaptive ones survived to evolve into the Jurassic.

Nó dễ dàng thích nghi với điều kiện nuôi nhốt và được mua bán làm chim cảnh.

It readily adapts to aviculture and is sold as a cagebird.

Chữ cái rất dễ tự thích nghi.

Type is very adaptable.

Tôi nghĩ là cậu sẽ dễ dàng thích nghi với chỗ này.

i think you'll fit in very well here.

Theo cách này, ngay cả khi giảng viên đang nói, thì sự tập trung vẫn còn nhắm vào các học viên và việc học hỏi cũng như giảng viên có thể làm những điều để dễ thích nghi khi cần thiết.

In this way, even when the teacher is speaking, the focus remains on the students and on learning, and the teacher can make adaptations as needed.