Lá cờ trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
Xin chào tất cả mọi người! Bài viết hôm nay giới thiệu một chủ đề thú vị về “những lá cờ tổ quốc”. Những lá cờ quốc gia trên thế giới chứa đầy lịch sử, văn hóa và ý nghĩa biểu tượng, và bạn sẽ bị thu hút bởi sự đa dạng và vẻ đẹp của chúng. Khám phá những câu chuyện đằng sau những lá cờ của các quốc gia và khu vực khác nhau có thể mang đến cho bạn những góc nhìn mới. Hãy đọc và cảm nhận sức hấp dẫn của chúng nhé! Show
Tên các châu lục trên Thế Giới1. Africa(châu Phi) 2. Asia (châu Á) 3. Europe(châu Âu) 4. North America(Bắc Mỹ) 5. South America(Nam Mỹ) 6. Australia(châu Úc) 7. Antarctica(châu Nam Cực) Tên các quốc gia châu Phi và lá cờ của chúngAlgeria – An-giê-ri Angola – Ăng-gô-la Benin – Be-nin Botswana – Bốt-ga-na Burkina Faso – Buốc-ki-na Pha-xô Burundi – Bu-run-đi Cape Verde – Ca-bô Ve-đê Cameroon – Ca-mơ-run Central African Republic – cộng hòa Trung Phi Chad – Sát Comoros – Cô-mô-rốt Democratic Republic of the Congo – Cộng hòa dân chủ Công-gô Republic of the Congo – Cộng hòa nhân dân Công-gô Cote d’Ivoire – Bờ Biển Ngà Djibouti – Ghi-bu-ti Egypt – Ai Cập Equatorial Guinea – Ghi-nê Xích Đạo Eritrea – Ê-ri-tơ-rê-a Eswatini – E-soa-ti-ni Ethiopia – Ê-ti-ô-pi-a Gabon – Ga-bông Gambia – Găm-bi-a Ghana – Ga-na Guinea – Ghi-nê Guinea-Bissau – Ghi-nê Bít-xao Kenya – Ken-ni-a Lesotho – Lê-xô-thô Liberia – Li-bê-ri-a Libya – Li-bi Madagascar – Ma-đa-gát-ca Malawi – Ma-la-uy Mali – Ma-li Mauritania – Mô-ri-ta-ni Mauritius – Mô-ri-xơ Morocco – Ma Rốc Mozambique – Mô-dăm-bích Namibia – Nam-mi-bi-a Niger – Ni-giê Nigeria – Ni-giê-ri-a Rwanda – Ru-an-đa São Tomé and Príncipe – Xao Tô-mê và Prin-xi-pê Senegal – Xê-nê-gan Seychelles – Xây-xen Sierra Leone – Xi-ê-ra Lê-ôn Somalia – Xô-ma-li South Africa – Nam Phi South Sudan – Nam Xu-đăng Sudan – Xu-đăng Tanzania – Tan-za-ni-a Togo – Tô-gô Tunisia – Tuy-ni-di Uganda – U-gan-đa Zambia – Dăm-bi-a Zimbabwe – Dim-ba-buê Các quốc gia châu Á và cờ của chúngAfghanistan – Áp-ga-nít-xtan Azerbaijan – Ai-dắc-bai-dan Bahrain – Ba-Ranh Bangladesh – Băng-la-đét Bhutan – Bu-tan Brunei – Bru-nây Cambodia – Cam Pu Chia China – Trung Quốc Cyprus – Síp East-Timor – Đông Ti-mo India – Ấn Độ Indonesia – In-đô-nê-xi-a Iran – I-ran Iraq – I-rắc Israel – Ít-xa-ren Japan – Nhật Bản Jordan – Gióc-đan Kazakhstan – Ka-dắc-tan Kuwait – Cô-oét Kyrgyzstan – Cư-rư-gư-xtan Laos – Lào Lebanon – Li-băng Malaysia – Ma-lay-xi-a Maldives – Man-đi-vét Mongolia – Mông Cổ Myanmar – Mi-an-ma Nepal – Nê-pan North Korea – Triều Tiên Oman – Ô-man Pakistan – Pa-kít-xtan Palestine – Pa-lét-tin the Philippines – Phi-líp-pin Qatar – Ca-ta Russia – Nga Arab Saudi – Ả Rập Xê Út Singapore – Xin-ga-po South Korea – Hàn Quốc Sri Lanka – Xri-lan-ca Syria – Xi-ri Taiwan – Đài Loan Tajikistan – Ta-di-kít-xtan Thailand – Thái Lan Turkey – Thổ Nhĩ Kỳ Turkmenistan – Tuốc-mê-nít-xtan United Arab Emirates (UAE) – Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất Uzbekistan – U-dơ-bê-kít-xtan Vietnam – Việt Nam Yemen – Y-ê-men Các quốc gia châu Âu và cờ của chúngAlbania – An-ba-ni Andorra – An-đô-ra Armenia – Ác-mê-ni-a Austria – Áo Belarus – Bê-la-rút Belgium – Bỉ Bosnia and Herzegovina – Bốt-xi-nha và Héc-sê-gô-vi-na Bulgaria – Bun-ga-ri Croatia – Cờ-roát-ti-a Czech Republic – Cộng hòa Séc Denmark – Đan Mạch Estonia – Ét-xờ-tô-ni-a Finland – Phần Lan France – Pháp Georgia – Gióc-gi-a Germany – Đức Greece – Hy Lạp Greenland – Gờ-rơn-len Hungary – Hung-ga-ri Iceland – Ai Xơ Len Ireland – Ai Len Italy – Ý Kosovo – Cô-xô-vô Latvia – Lát-vi-a Liechtenstein – Lích-tân-xtai Lithuania – Lít-va Luxembourg – Lúc-xăm-bua Malta – Man-ta Moldova – Môn-đô-va Monaco – Mô-na-cô Montenegro – Mông-tê-nê-gờ-rô the Netherlands – Hà Lan North Macedonia – Bắc Ma-xê-đô-ni-a Norway – Na-uy Poland – Ba Lan Portugal – Bồ Đào Nha Romania – Ru-ma-ni San Marino – San Ma-ri-nô Serbia – Séc-bi Slovakia – Xờ-lô-va-ki-a Slovenia – Xờ-lô-ve-ni-a Spain – Tây Ban Nha Sweden – Thụy Điển Switzerland – Thụy Sĩ Ukraine – U-cờ-rai-na United Kingdom – Vương quốc Anh England – Anh Northern Ireland – Bắc Ai Len Bắc Ireland không có một lá cờ chính thức nào ngoài Union Jack. Scotland – Xờ-cốt-len Wales – Xứ Wales Vatican City – Va-ti-căng Các quốc gia Bắc Mỹ và cờ của chúngAntigua and Barbuda – An-ti-goa và Bác-bu-đa the Bahamas – Ba-ha-mát Barbados – Bác-ba-đốt Belize – Bê-li-giê Canada – Ca-na-đa Costa Rica – Cốt-xta Ri-ca Cuba – Cu-ba Dominica – Đô-mi-ni-ca Dominican Republic – Cộng hòa Đô-mi-ni-ca El Salvador – Xa-va-đo Grenada – Gờ-rê-na-đa Guatemala – Gu-a-tê-ma-la Haiti – Hai-ti Honduras – Hon-đu-rát Jamaica – Da-mai-ca Mexico – Mê-xi-cô Nicaragua – Ni-ca-ra-goa Panama – Pa-na-ma Puerto Rico – Pu-ét-tô Ri-cô Saint Kitts and Nevis – Xanh Kít và Nê-vít Saint Lucia – Xanh Lu-xi Saint Vincent and the Grenadines – Xanh Vin-xen và Gờ-rê-na-đa-in Trinidad and Tobago – Tri-ni-đát và Tô-ba-gô United States of America (USA) – Mỹ Các quốc gia Nam Mỹ và lá cờ của chúngArgentina – Ác-hen-ti-na Bolivia – Bô-li-vi-a Brazil – Bra-xin Chile – Chi-lê Colombia – Cô-lôm-bi-a Ecuador – Ê-cu-a-đo Guyana – Guy-a-na Paraguay – Pa-ra-goay Peru – Pê-ru Suriname – Xu-ri-nam Uruguay – U-ru-goay Venezuela – Vê-nê-du-ê-la Châu Úc và các quốc gia xung quanh cùng với lá cờ của chúngAustralia – Ô-xtrây-li-a Fiji – Phi-di Kiribati – Ki-ri-ba-ti Marshall Islands – Quần đảo Ma-sa Micronesia – Mi-crô-nê-xi-a Nauru – Nau-ru New Zealand – Niu-di-lân Palau – Pa-lau Papua New Guinea – Pa-pua Niu Ghi-nê Samoa – Xa-mô-a Solomon Islands – Quần đảo Sô-lô-môn Tonga – Tông-ga Tuvalu – Tu-va-lu Vanuatu – Va-nu-a-tu cờ Nam CựcMột số câu hỏi về chủ đề các quốc gia trên Thế GiớiQ1: Đâu là quốc gia đông dân nhất thế giới? A1: Theo cập nhật mới nhất (2/5/2023) thì Ấn Độ là nước đông dân nhất với hơn 1,4 tỉ người Q2: Đâu là quốc gia lớn nhất thế giới? A2: Nga là quốc gia lớn nhất thế giới theo diện tích. Lãnh thổ của nó rộng lớn, có diện tích 17.098.242 km2 Q3: Có bao nhiêu quốc gia? A3: Tính đến 2023, trên Thế Giới có 193 quốc gia được công nhận và là thành viên của Liên Hợp Quốc Q4: Quốc gia lâu đời nhất thế giới là? A4: Quốc gia lâu đời nhất trên thế giới là Cộng hòa San Marino. Tên chính thức là Cộng hòa San Marino, và nó được cho là đã được thành lập vào năm 301. Q5: Đâu là quốc gia nhỏ nhất thế giới? A5: Thành phố Vatican là quốc gia nhỏ nhất trên thế giới. Có diện tích khoảng 0,44 km2, nơi đây được biết đến là nơi ở của Giáo hoàng. Bạn muốn thực hành những gì bạn đã học được trong bài viết của chúng tôi về cờ? EnglishCentral có hơn 20.000 video tương tác giúp bạn học từ vựng và cách phát âm cụ thể. được cải thiện. Ngoài ra, bạn có thể xem lại những gì mình đã học trong các bài học trực tiếp trực tiếp với người hướng dẫn của bạn. Masu! Đăng ký EnglishCentral ngay bây giờ và Tại sao bạn không bắt đầu học tiếng Anh? Chúng tôi cũng cung cấp hỗ trợ trực tiếp với các chuyên gia tư vấn học tiếng Anh trên tài khoản LINE chính thức của chúng tôi. Nếu bạn quan tâm, hãy thêm tôi như một người bạn ở đây. |