Với giải bài tập Toán lớp 1 trang 70, 71 Luyện tập sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 1 Tập 2.
Quảng cáo
Bài 1 trang 70 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Tính:
25 + 40 41 + 8 99 – 9 65 – 62
Hướng dẫn giải
Bài 2 trang 70 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Số?
Hướng dẫn giải
Bài 3 trang 70 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Số quả thông ở hai bên bằng nhau. Hỏi trong túi màu đỏ có bao nhiêu quả thông?
Hướng dẫn giải
Trong túi màu đỏ có số quả thông là:
45 + 33 = 78 [quả]
Đáp số: 78 quả thông
Bài 4 trang 71 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Tính:
a] 20 + 40 + 1
b] 15 – 2 – 1
c] 40 + 15 + 2
Hướng dẫn giải
a] 20 + 40 + 1 = 60 + 1 = 61
b] 15 – 2 – 1 = 13 – 1 = 12
c] 40 + 15 + 2 = 55 + 4 = 57
Bài 5 trang 71 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Trên ga có 3 đoàn tàu:
a] Đoàn tàu A có 10 toa. Đoàn tàu B có 12 toa. Hỏi cả hai đoàn tàu có bao nhiêu toa?
Em hãy nêu câu trả lời.
b] Đoàn tàu C có 15 toa chở khách và chở hàng. Trong đó, có 3 toa chở hàng. Hỏi đoàn tàu C có bao nhiêu toa chở khách?
Em hãy nêu câu trả lời.
Hướng dẫn giải
a] Cả hai đoàn tàu có số toa là:
10 + 12 = 22 [toa]
Đáp số: 22 toa tàu
b] Đoàn tàu C có số toa chở khách là:
15 – 3 = 12 [toa]
Đáp số: 12 toa chở khách
Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Luyện tập [trang 64, 65]
Luyện tập [trang 66, 67]
Luyện tập [trang 68, 69]
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 1 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống của NXB Giáo dục.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 70 Bài 143: Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.
Quảng cáo
Bài 1 trang 70 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Tỉ số của hai số là
Lời giải:
Tóm tắt
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
7 – 4 = 3 [phần]
Số bé là:
15 : 3 × 4 = 20
Số lớn là:
20 + 15 = 35
Đáp số:
Số bé là 20
Số lớn là 35
Bài 2 trang 70 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Quảng cáo
Hiệu | 23 | 18 | 56 | 123 | 108 |
Tỉ số | 2: 3 | 3:5 | 3:7 | 5:2 | 7:3 |
Số bé | |||||
Số lớn |
Quảng cáo
Lời giải:
Hiệu | 23 | 18 | 56 | 123 | 108 |
Tỉ số | 2: 3 | 3:5 | 3:7 | 5:2 | 7:3 |
Số bé | 46 | 27 | 42 | 82 | 81 |
Số lớn | 69 | 45 | 98 | 205 | 109 |
Bài 3 trang 70 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là 36m2. Tính diện tích của mỗi hình, biết diện tích hình vuông bằng
Tóm tắt
Lời giải:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
5 – 3 = 2 [phần]
Diện tích hình vuông là:
36 : 2 × 3 = 54 [m2]
Diện tích hình chữ nhật là:
54 + 36 = 90 [m2]
Đáp số: Diện tích hình vuông 54m2
Diện tích hình chữ nhật 90m2
Bài tập Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Câu 1, 2, 3 trang 70 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 70 bài 143 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
1. Tỉ số của hai số là \[{4 \over 7}\]. Hiệu của hai số đó là 15. Tìm hai số đó.
2. Viết số thích hợp vào ô trống:
Hiệu |
23 |
18 |
56 |
123 |
108 |
Tỉ số |
2 : 3 |
3 : 5 |
3 : 7 |
5 : 2 |
7 : 3 |
Số bé |
|||||
Số lớn |
3. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là \[36{m^2}\] .Tính diện tích của mỗi hình, Biết diện tích hình vuông bằng \[{3 \over 5}\] diện tích hình chữ nhật.
1.
Tóm tắt:
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
7 – 4 = 3 [phần]
Số bé là:
\[15:3 \times 4 = 20\]
Số lớn là:
20 + 15 = 35
Đáp số: Số bé là 20
Quảng cáoSố lớn là 3
2.
Hiệu |
23 |
18 |
56 |
123 |
108 |
Tỉ số |
2 : 3 |
3 : 5 |
3 : 7 |
5 : 2 |
7 : 3 |
Số bé |
46 |
27 |
42 |
82 |
81 |
Số lớn |
69 |
45 |
98 |
205 |
189 |
3.
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
5 – 3 = 2[phần]
Diện tích hình vuông là:
\[36:2 \times 3 = 54[{m^2}]\]
Diện tích hình chữ nhật là:
54 + 36 = 90 [\[{m^2}\] ]
Đáp số: Diện tích hình vuông \[54{m^2}\]
Diện tích hình chữ nhật \[90{m^2}\]