Trung tâm tiếng Hàn PT SUN gửi đến các bạn +100 từ vựng tiếng Hàn hành chính nhân sự cực thông dụng. Những từ vựng này được người Hàn sử dụng nhiều trong giao tiếp hàng ngày và trong công việc.
Từ vựng tiếng Hàn về các phòng ban/bộ phận hành chính nhân sự
인사 총무: Hành chính nhân sự
사무실 : Văn phòng
경리부 : Bộ phận kế toán
관리부 : Bộ phận quản lý
인사부 : Bộ phận nhân sự
반장[님] : Tổ trưởng
사원 : Nhân viên
비서[님] : Thư ký
매니저[님] : Quản lý
공장장 : Quản đốc
노조 : Công đoàn
Từ vựng tiếng Hàn về công việc hành chính nhân sự
사원 모집 : tuyển nhân viên
사본 : bản sao, photo
보고서를 작성하다 : Viết báo cáo
접대하다 : Đón tiếp, tiếp đãi
회신하다 : Hồi đáp, trả lời
근로자 : Người lao động, công nhân
광고문 : Bảng thông báo
채용정보 : Thông báo tuyển dụng
신입사원 : Nhân viên mới
취직하다 : Xin việc
인턴사원 : Nhân viên thử việc
전문직 : Công việc chuyên môn
기능직 : Công việc kỹ thuật
정규 사원 : Nhân viên chính thức
이력서 : Sơ yếu lý lịch
지원서 : Đơn xin việc
자기소개서 : Giới thiệu bản thân
경력 증명서 : Chứng nhận kinh nghiệm
추천서 : Thư giới thiệu
학력 : Học vấn
적성에 맞다 : Phù hợp với năng lực, khả năng
지원 동기 : Động cơ xin việc [mục đích xin việc]
졸업 증명서 : Bằng tốt nghiệp
성적표 : Bảng điểm
방문 접수 : Nhận hồ sơ trực tiếp
인터넷 접수 : Nhận hồ sơ online
우편 접수 : Nhận hồ sơ qua bưu điện
면접 : Phỏng vấn
접수 기간 : Thời gian nộp hồ sơ
합격이 되다 : Được nhận vào công ty
경력 사원: Nhân viên lâu năm
노동계약서 : Hợp đồng lao động
출퇴근 버스 : Xe đưa đón nhân viên
업무 보조: Hỗ trợ nghiệp vụ
선출하다: bầu
선임권: quyền bổ nhiệm
선발하다: tuyển chọn , bầu ra
서면 의견 수렴: lấy ý kiến bằng văn bản
인원 계획: Kế hoạch nhân sự
인원 현황: Số lượng nhân sự
일반 관리비: Phí quản lý chung
인출: Rút tiền
Từ vựng tiếng Hàn về tiền lương hành chính nhân sự
연봉 : Lương năm
기본 월급 : Lương cơ bản
보너스 : Tiền thưởng
잔업수당 : Tiền lương tăng ca, lương làm thêm giờ
특근수당 : Tiền lương ngày chủ nhật
심야수당 : Tiền làm ca đêm
유해수당 : Tiền trợ cấp ngành độc hại
퇴직금 : Trợ cấp thôi việc
월급날 : Ngày trả lương
공제 : Khoản trừ
의료보험료 : Phí bảo hiểm
의료보험카드 : Thẻ bảo hiểm
가불 : Ứng lương
Từ vựng tiếng Hàn nhân sự khác
회의록 : Biên bản họp
도장을 찍다 : Đóng dấu
보고서를 작성하다 : Viết báo cáo
종이 집개 : Kẹp giấy
접대하다 : Đón tiếp, tiếp đãi
회신하다 : Hồi đáp, trả lời
서류캐비닛 : Tủ hồ sơ
서류받침 : Khay để tài liệu
승진하다 : Thăng chức
근무하다 : Làm việc
출장하다 : Đi công tác
결근하다 : Nghỉ phép
모단결근 : Nghỉ không lý do
퇴근하다 : Tan ca
출근하다 : Đi làm
회사를 옭기다 : Chuyển công ty
근무시간 : Thời gian làm việc
근무일 : Ngày làm việc
동류 : Đồng nghiệp
서류캐비닛 : Tủ hồ sơ
서류받침 : Khay để tài liệu
파업: đình công
가불: ứng lương
노동허가: giấy phép lao động
회사 내부 관리 규제서: quy chế quản lý nội bộ công ty
제도를 시행하다: thực hiện chế độ
이사회: hội đồng quản trị
의결권: phiếu biểu quyết
구조 개편: tổ chức lại , tái cơ cấu
공포하다: ban hành , công bố
규정 양식에 따라: theo mẫu quy định
금지 행위: hành vi bị cấm
기업 조직 개편: tổ chức lại doanh nghiệp
기업 관리자: người quản lý doanh nghiệp
법적 대표자: người đại diện theo pháp luật
선출하다: bầu
선임권: quyền bổ nhiệm
선발하다: tuyển chọn , bầu ra
서면 의견 수렴: lấy ý kiến bằng văn bản
일용직근로계약서 : Hợp đồng lao động theo ngày
Hy vọng những từ vựng tiếng Hàn hành chính nhân sự trên đây PT SUN chia sẻ sẽ giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn học tiếng Hàn và làm việc hiệu quả!
TRUNG TÂM DU HỌC TOÀN CẦU PT SUN
Địa chỉ: Số 9, TT 21, Khu đô thị Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Số ĐT: 0243 99999 37 – 0902 83 73 83
Fanpage: Du Học Toàn Cầu PT SUN
Hơn 100 từ vựng tiếng Hàn về các loại nghề nghiệp cũng như cách hỏi và trả lời bằng tiếng Hàn khi được hỏi về công việc sẽ được Hàn ngữ SOFL chia sẻ trong bài viết sau đây.
Tiếng Hàn về nghề nghiệp
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 의사 | bác sĩ |
2 | 유모 | bảo mẫu |
3 | 군인 | bộ đội |
4 | 웨이터 | bồi bàn nam |
5 | 웨이트리스 | bồi bàn nữ |
6 | 가수 | ca sỹ |
7 | 경찰관 | sĩ quan cảnh sát |
8 | 경찰서 | đồn cảnh sát |
9 | 교통 경찰관 | cảnh sát giao thông |
10 | 선수 | cầu thủ |
11 | 국가주석 | chủ tịch nước |
12 | 공무원 | nhân viên công chức |
13 | 공증인 | công chứng viên |
14 | 노동자 | người lao động |
15 | 근로자 | người lao động |
16 | 감독 | đạo diễn |
17 | 요리사 | đầu bếp |
18 | 배우, 연주자 | diễn viên |
19 | 약사 | dược sĩ |
20 | 가정교사 | gia sư |
21 | 회장 | tổng giám đốc |
22 | 사장 | giám đốc |
23 | 부장 | phó giám đốc |
24 | 과장 | quản đốc [sau phó giám đốc] |
25 | 팀장 | trưởng nhóm |
26 | 교수 | giáo sư |
27 | 선생님 | giáo viên |
28 | 교장 | hiệu trưởng |
29 | 화가 | hoạ sĩ |
30 | 초등학생 | học sinh cấp 1 |
31 | 중학생 | học sinh cấp 2 |
32 | 고등학생 | họ sinh cấp 3 |
33 | 학생 | học sinh |
34 | 안내원 | hướng dẫn viên |
35 | 산림감시원 | kiểm lâm |
36 | 택시 기사 | người lái taxi |
37 | 컴퓨터프로그래머 | lập trình viên máy tính |
38 | 변호사 | luật sư |
39 | 판매원 | nhân viên bán hàng |
40 | 진행자 [엠씨,사회자] | người dẫn chương trình |
41 | 문지기 | người gác cổng |
42 | 가정부,집사 | người giúp việc |
43 | 모델 | người mẫu |
44 | 과학자 | khoa học gia |
45 | 문학가 | nhà văn |
46 | 악단장 | nhạc trưởng |
47 | 경비원 | nhân viên bảo vệ |
48 | 우체국사무원 | nhân viên bưu điện |
49 | 여행사직원 | nhân viên công ty du lịch |
50 | 기상요원 | nhân viên dự báo thời tiết |
51 | 배달원 | nhân viên chuyển hàng |
52 | 회계원 | nhân viên kế toán |
53 | 부동산중개인 | nhân viên môi giới bất động sản |
54 | 은행원 | nhân viên ngân hàng |
55 | 접수원 | nhân viên tiếp tân |
56 | 상담원 | nhân viên tư vấn |
57 | 사진작가 | nhiếp ảnh gia |
58 | 농부 | nông dân |
59 | 어부 | ngư dân |
60 | 비행기조종사 | phi công |
61 | 기자 | phóng viên, nhà báo |
62 | 공장장 | quản đốc |
63 | 파출부 | quản gia |
64 | 대학생 | sinh viên |
65 | 작가 | tác giả |
66 | 운전사 | tài xế |
67 | 이발사 | thợ cắt tóc |
68 | 꽃장수 | thợ chăm sóc hoa |
69 | 사진사 | thợ chụp ảnh |
70 | 전기기사 | thợ điện |
71 | 인쇄공 | thợ in |
72 | 보석상인 | thợ kim hoàn |
73 | 안경사 | thợ kính mắt |
74 | 제빵사 | thợ làm bánh |
75 | 원예가[사], 정원사 | thợ làm vườn |
76 | 재단사 | thợ may |
77 | 갱내부 | thợ mỏ |
78 | 목수 | thợ mộc |
79 | 페인트공 | thợ sơn |
80 | 수리자 | thợ sửa chữa |
81 | 정비사 | thợ sửa máy |
82 | 배관공 | thợ sửa ống nước |
83 | 미용사 | thợ làm tóc, vẽ móng tay… |
84 | 통역사 | người thông dịch |
85 | 비서 | thư kí |
86 | 총리 | thủ tướng |
87 | 선장 | thuyền trưởng |
88 | 박사 | tiến sĩ |
89 | 선수 | cầu thủ |
90 | 간호사 | y tá |
91 | 대통령 | tổng thống |
92 | 국회회원 | thành viên quốc hội |
93 | 연예인 | nghệ sĩ |
94 | 번역가 | biên dịch viên |
95 | 유학생 | du học sinh |
96 | 연수생 | tu nghiệp sinh |
97 | 석사 | thạc sĩ |
98 | 박사 | tiến sĩ |
99 | 철근공 | thợ sắt |
100 | 소방관 | lính cứu hoả |
101 | 작곡가 | nhạc sĩ |
102 | 도예가 | nghệ nhân làm gốm |
103 | 성우 | người lồng tiếng |
104 | 아나운서 | phát thanh viên |
105 | 용접공 | thợ hàn |
4 cách hỏi về công việc dưới đây:
- “직업이 뭐예요?” - jik-up-ee muh-ye-yo
Công việc của bạn là gì? [What is your job?] – lịch sự
- “직업이 어떻게 되십니까?” - jik-up-ee uh-tuck-ke dwei-ship-ni-ka
Công việc của bạn là gì/ What is your job? – chính thức
- 무슨 일 하세요?”/ moo-seun il ha-se-yo?
Bạn làm công việc gì/ What kind of work do you do? – lịch sự
- 무슨 일 하십니까?” - moo-seun il ha-ship-ni-ka?
Bạn làm công việc gì/ What kind of work do you do? – chính thức
직업 - jik-up : có nghĩa là một công việc
무슨 일 - moo-seon-il: đề cập đến loại công việc
Để trả lời cho câu hỏi trên, các bạn trả lời theo cấu trúc:
- 저는 tên công việc + 예요/이에요” - [Juh-neun tên công việc + ye-yo/ee-e-yo]
“저 - [Juh]” là một hình thức lịch sự của “tôi” và “는 - [neun] ” là một điểm đánh dấu chủ đề bằng tiếng Hàn.
Khi nói đến động từ, bạn có thể sử dụng một trong các kết thúc sau: “예요 hoặc 이에요” trong một câu.
- 예요 - [ye-yo] sẽ được dùng khi danh từ kết thúc bằng nguyên âm
- 이에요 - [ee-e-yo] được sử dụng sau khi một danh từ kết thúc bằng một phụ âm
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nghề nghiệp mà Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ tới bạn học, hi vọng giúp ích cho quá trình học tiếng Hàn của bạn nhé!