Nhỏ từ từ 300ml dung dịch HCl 1M

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

1, thêm rất từ từ 300ml dd HCl 1M vào 200 ml dd Na2CO3 1M thu được dd G và giải phóng khí co2[đktc]. Cho thêm nước vôi trong vào dd G tới dư thu được m gam kết tủa trắng . Tính giá trị của m và V?

Các câu hỏi tương tự

Mã câu hỏi: 88808

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Hỗn hợp X gồm 3 peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2.
  • Hòa tan hết 11,44 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO bằng dung dịch chứa 0,25mol H2SO4 và 0,15mol HNO3 thu được dung dịch Y và hỗn
  • Xác định tên 2 kim loại X và Y?
  • Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và một axit cacboxylic [no, đơn chức, mạch hở] tác dụng hết với Na giải phóng ra 0,56 lít
  • Dung dịch X có 0,1mol K+ ; 0,2mol Mg2+; 0,1mol Na+ ; 0,2 mol Cl và a mol Y- . Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan.
  • Cho các chất sau: K, Fe, Ba, Cu, Na, Ca, Al, Li, Mg. Số chất tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
  • Nung nóng hoàn toàn 28,9g hỗn hợp KNO3 và Cu[NO3]2.
  • Cho các ion kim loại: Cu2+; Fe3+; Ag+ ; Zn2+; Ca2+. Chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là 
  • Chất nào sau đây không thủy phân được 
  • Cho từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 1M và NaHCO3 1M được V lít khí [đktc].
  • Hòa tan hoàn toàn 2,85g hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch NaOH lấy dư.
  • Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp gồm FeSO4 và Fe2[SO4]3 vào nước thu được dung dịch X.
  • Để khử hoàn toàn 20,8g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 5,6 lít [đktc] CO.
  • Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 , nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5 .
  • Cho 10,0 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức [tỷ lệ mol 1:1] tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được 64,8 gam Ag.
  • Crackinh V lít pentan thì thu được 2,5V lít hỗn hợp X gồm các ankan và anken. Cho 22,4 lít hỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư.
  • Hỗn hợp X gồm H2, ankin và anken. Tỷ khối của X đối với H2 là 8,2.
  • Các dung dịch nào sau đây có pH > 7: CH3NH2, H2NCH2COOH, CH3COONa, NH4Cl, H2NCH2CH2CH2CH[NH2]COOH, C6H5NH2, K2CO3:
  • Tính khối lượng axit và khối lượng ancol cần lấy để điều chế được 86 gam poli[metyl acrylat].
  • Cho chuỗi biến hóa sau: C6H10O5[H+ ] → C6H12O6 [lên men] → X → Y → Z → CH3COONa. X, Y, Z lần lượt là 
  • Cho các polime sau: tơ tằm, nilon-6, tơ axetat, nilon-6,6, tơ visco, poli[vinyl clorua], tơ lapsan. Số polime là tơ nhân tạo là
  • Cho amino axit X no, mạch hở, chứa 1 nhóm chức mỗi loại.
  • Cho các chất: [1] NH3, [2] C6H5NH2, [3] CH3NH2, [4] CH3NHCH3. Thứ tự tính bazo tăng dần là: 
  • A, B là hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
  • Câu nào sau đây là không đúng:?
  • Đốt cháy hoàn toàn 6g một este X thu được 4,48 lít khí CO2 [đktc] và 3,6g H2O. Công thức phân tử của X là 
  • Trong các chất sau đây đâu là amin bậc 2 
  • Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào cốc đựng phenol có chứa vài giọt phenolphtalein. Hiện tượng xảy ra là: 
  • Cho 2,53g hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH [phenol] tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được thêm 0,72
  • Polime X có khối lượng phân tử là 400000 g/mol và hệ số trùng hợp là n = 4000. X là 
  • Khi đi từ Li tới Cs trong một phân nhóm bán kính nguyên tử sẽ 
  • Để phân biệt Gly-Ala-Val với Gly-Ala chỉ dùng hóa chất nào dưới đây 
  • Cho cân bằng hóa học sau: NO2 [nâu đỏ] ⇔ N2O4 [không màu]; H < 0.
  • Cho 4,48 lít khí CO2 [đktc] vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và Ca[OH]2 1M.
  • Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → X + N2O + Y. Tổng hệ số [tối giản] của phản ứng trên khi cân bằng là
  • Xác định tỉ lệ a : b biết khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol NaAlO2?
  • Dùng hóa chất nào để thu gom thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ?
  • Có bốn lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: anđehit axetic, glucozơ, saccarozơ, axit axetic.
  • Cho các chất có chứa vòng benzen và có phân tử là C7H9N.
  • Thuỷ phân pentapeptit X thu được các đipeptit là Ala-Gly; Glu-Gly và tripeptit là Gly-AlaGlu. Vậy cấu trúc của peptit X là: 

Cho từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na2CO3 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít CO2 [đktc]. Giá trị của V là:

A.

6,72 lít.

B.

3,36 lít.

C.

2,24 lít.

D.

1,12 lít.

Đáp án và lời giải

Đáp án:C

Lời giải:

nHCl = 0,3 mol;

= 0,2 mol.
0,2 → 0,2 0,2 mol
0,1 ¬ 0,1 → 0,1 mol

Vậy đáp án là C

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất vật lý, Tính chất hoá học - Hóa học 12 - Đề số 7

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Dung dịch X chứa x mol Na2CO3và y mol NaHCO3. Dung địch Y chứa 4,2 molHCl. Nếunhỏtừtừ X vào Y thuđược 3 molkhí. Nếunhỏtừtừ Y vào X thuđược 2,8 molkhí. Tìmtỉlệ

    .

  • Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là:

  • Sục x mol khí CO2 vào dung dịch Ca[OH]2 thu được 4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa rồi đun nóng nước lọc lại thu thêm được 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của x là:[Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40]

  • Cho V1ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2ml dung dịch H2SO40,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1:V2là ?

  • Cho Bari vào nước được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch X rồi tiếp tục dẫn luồng khí CO2 vào cho đến dư. Hiện tượng nào đầy đủ và đúng trong số các hiện tượng sau?

  • Cho 0,448 lít khí CO2 [ở đktc] hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,06M và Ba[OH]2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  • [QG-19] Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước?

  • Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 [đktc] vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là:

  • Từ Be đến Mg có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng

  • Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước, gọi là thạch cao sống. Công thức của thạch cao sống là

  • [QG-18] Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

  • Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 [đktc]. Trung hòa X cần 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Giá trị của V là

  • Cho 17,5 gam hỗn hợp X gồm hai muối MHCO3và M2CO3tác dụng vừa đủvới dung dịch Ca[OH]2được 20 gam kết tủa. Nếu cũng 17,5 cho tác dụng với dung dịch CaCl2dư được 10 gam kết tủa. Cho 17,5 gam X tác dụng vừa đủvới V lít dung dịch KOH 2M. Giá trịvủa V là:

  • Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:

  • Khí CO2 không phản ứng với dung dịch nào?

  • Dẫn V lít [đktc] khí CO2 qua 100 ml dung dịch Ba[OH]2 1,0M, thu được 11,82 gam kết tủa Lọc bỏ kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được kết tủa Giá trị của V là

  • Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch

    nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch
    [dư] thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch
    [dư] rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là

  • Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng

  • Sục CO2 vào dung dịch Ba[OH]2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là


  • Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • Hòa tan 24,984 gam hỗn hợp KOH, NaOH và Ca[OH]2 vào nước được 200ml dung dịch X, phải dùng 157,563 gam dung dịch HNO3 20% để trung hòa vừa hết dung dịch X. Khi lấy 100ml dung dịch X tác dụng với lượng dung dịch K2CO3 đã được lấy gấp đôi lượng vừa đủ phản ứng, tạo ra dung dịch Y và 0,1 gam kết tủa. CM các chất tương ứng trong dung dịch Y là

  • Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K2CO3và X2CO3 vào nước chỉthu được dung dịch A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HNO3dư, thu được dung dịch X và 4,48 lít CO2[đktc]. Cô cạn dung dịch X và nung ở400oC đến khối lượng không đổi thu được10,2 gam chất rắn B. Giá trịcủa m là:

  • Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 [đktc] vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí [đktc]. Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba[OH]2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là

  • Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

  • Phát biểu nào sau đây là sai?

  • Cho Mg phản ứng với O2, dd HCl, dd HNO3 loãng, dung dịch NaCl. Số phản ứng xảy ra là

  • Hấp thụ 0,07 mol CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 0,32M thu được dung dịch G. Thêm 250ml dung dịch gồm BaCl2 0,16M, Ba[OH]2 xM vào dung dịch G thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của x là

  • Hòa tan 24,984 gam hỗn hợp KOH, NaOH và Ca[OH]2vào nước được 200ml dung dịch X, phải dùng 157,563 gam dung dịch HNO320% đểtrung hòa vừa hết dung dịch X. Khi lấy 100ml dung dịch X tác dụng với lượng dung dịch K2CO3đã được lấy gấp đôi lượng vừa đủphản ứng, tạo ra dung dịch Y và 0,1 gam kết tủa. CMcác chất tương ứng trong dung dịch Y là:

  • Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng?

  • Hòa tan hết hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ trong H2O thu được dung dịch A và 1,12[lit] H2[đktc]. Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3vào dung dịch A thu được khối lượng kết tủa là?

  • Hòa tan hoàntoànhỗnhợp K và Na vàonướcthuđược V lítkhí H2 [đktc].TrunghòaX cần 200ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giátrịcủa V là:

  • Dung dịch nào sau đây làm quì tím chuyển sang màu xanh?

  • Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba[HCO3]2 là:

  • Hỗn hợp rắn Ca[HCO3]2, NaOH và Ca[OH]2 có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt là 2 : 1 : 1. Khuấy kĩ hỗn hợp vào bình đựng nước dư. Sau phản ứng trong bình chứa ?

  • Cho từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na2CO3 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít CO2 [đktc]. Giá trị của V là:

  • Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí [đktc] và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là

  • Hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được dung dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 [đktc]. Phần trăm khối lượng của Al trong X là:

  • Cho 17,5 gam hỗn hợp X gồm hai muối MHCO3 và M2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca[OH]2 được 20 gam kết tủa. Nếu cũng 17,5 cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư được 10 gam kết tủa. Cho 17,5 gam X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch KOH 2M. Giá trị vủa V là

  • Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 [dư]. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO [ở đktc] và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là

  • Hòa tan m gam Na vàonướcđược 100 ml dung dịchcó pH = 13. Giátrịcủa m bằng

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

    , trục hoành và đường thẳng
    .

  • Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Phép tịnh tiến theo vectơ

    biến tam giác
    thành tam giác.

  • Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình

    ,t được tính bằng giây,được tính bằng mét. Tìm vận tốc của chuyển động tại 4 [giây].

  • Cho phép vị tự tâm O biến A thành B, biết rằng OA = 4OB. Khi đó tỉ số vị tự là bao nhiêu?

  • Trong giờ thực hành môn Vật Lí. Một nhóm sinh viên đã nghiên cứu về sự chuyển động của các hạt. Trong quá trình thực hành thì nhóm sinh viên này đã phát hiện một hạt prôton di chuyển trong điện trường với biểu thức gia tốc [theo

    ] là:
    .Vớit của ta được tính bằng giây. Nhóm sinh viên đã tìm hàm vận tốc v theot, biết rằng khit = 0 thì
    Hỏi biểu thức đúng là?

  • Cho hai đường thẳng phân biệt

    đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến
    thành
    ?

  • Cho hai hàm số

    liên tục trên đoạn
    .

    Viết công thức tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và hai đường thẳng

    .

  • Cho hình chóp

    có đáy
    là hình bình hành tâm
    . Xét các mệnh đề sau:

    [I] Khối chóp

    có thể phân chia thành bốn khối chóp
    ,
    ,
    ,
    .

    [II] Khối chóp

    có thể phân chia thành hai khối chóp
    .

    Mệnh đề nào đúng?

  • Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong

    , trục hoành và đường thẳng
    bằng
    . Tính giá trị của tham số k.

  • Cho hình chóp

    có đáy
    là hình bình hành. Xét các mệnh đề sau:

    [I] Khối chóp

    có thể phân chia thành hai khối chóp
    .

    [II] Khối chóp

    có thể phân chia thành hai khối chóp

    Mệnh đề nào đúng?

Video liên quan

Chủ Đề