Cách phát âmSửa đổi
toj˧˧ mɔ̰ʔj˨˩ | toj˧˥ mɔ̰j˨˨ | toj˧˧ mɔj˨˩˨ |
toj˧˥ mɔj˨˨ | toj˧˥ mɔ̰j˨˨ | toj˧˥˧ mɔ̰j˨˨ |
Định nghĩaSửa đổi
tôi mọi
- Người thấp hèn suốt đời phụng sự người khác.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Ý nghĩa của từ tôi mọi là gì:
tôi mọi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tôi mọi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tôi mọi mình
1 Người thấp hèn suốt đời phụng sự người khác. |
0 Người thấp hèn suốt đời phụng sự người khác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tôi mọi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tôi mọi": . tỉ m� [..] |
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.
Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].
Định nghĩa - Khái niệm
tôi mọi tiếng Tiếng Việt?
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tôi mọi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tôi mọi trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tôi mọi nghĩa là gì.
- Người thấp hèn suốt đời phụng sự người khác.
- kinh giới Tiếng Việt là gì?
- gà mái ghẹ Tiếng Việt là gì?
- quận chúa Tiếng Việt là gì?
- nóng sốt Tiếng Việt là gì?
- Ba Chúc Tiếng Việt là gì?
- trân vị Tiếng Việt là gì?
- Hứa Tốn Tiếng Việt là gì?
- khắc phục Tiếng Việt là gì?
- đau đầu vì tiền Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tôi mọi trong Tiếng Việt
tôi mọi có nghĩa là: - Người thấp hèn suốt đời phụng sự người khác.
Đây là cách dùng tôi mọi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tôi mọi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
by Các bài học tiếng Pháp online liên quan: – Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp – Đại từ y trong tiếng Pháp
– Đại từ bổ ngữ trong tiếng Pháp
Đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp – Học tiếng Pháp online
Đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp
Đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp gồm: | moi tôi
toi bạn
lui anh ấy
elle chị ấy
soi người ta [đại từ nhấn mạnh của on – người ta – không xác định]
nous chúng tôi
vous các bạn
eux các anh ấy, họ, chúng nó elles các chị ấy |
|
Cách sử dụng đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp: | ||
Đại từ nhấn mạnh được dùng trong các trường hợp sau: | 1] Khi chỉ có duy nhất một đại từ.
2] Thông thường sau giới từ ta sử dụng đại từ nhấn mạnh.
3] Chúng ta dùng đại từ nhấn mạnh khi đại từ ấy được nhấn mạnh. 4] Chúng ta thêm một đại từ nhấn mạnh vào trước hoặc sau chủ ngữ để nhấn mạnh hoặc nhấn mạnh sự tương phản. [Cấu trúc này không dùng để bắt đầu cuộc đàm thoại] |
|
Đại từ nhấn mạnh soi là đại từ nhấn mạnh của | on [người ta – không xác định] [A] | |
Đại từ nhấn mạnh và động từ có giới từ à đi kèm | ||
Đối với động từ có giới từ à đi kèm, nếu bổ ngữ của nó là [B] | a] một danh từ chỉ vật thì ta có thể hay thế nó bằng:
– một đại từ nhấn mạnh.
– hoặc thay kể cả cụm “à + danh từ bổ ngữ chỉ vật” bằng đại từ y và đặt trước động từ. b] nếu bổ ngữ là một danh từ chỉ người thì ta không dùng đại từ y mà chỉ có thể thay danh từ bổ ngữ chỉ người đó bằng đại từ nhấn mạnh. Chú ý: Với động từ có ý nghĩa liên lạc thì đại từ nhấn mạnh lui, leur được đặt trước động từ. |
Ví dụ sử dụng các đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp
Ai làm điều này?
Tôi!
Bạn!
Anh ấy!
Chị ấy!
Chúng tôi!
Các bạn!
Các anh ấy, họ, chúng nó! Các chị ấy! |
Qui a fait ca? [1]
Moi!
Toi!
Lui!
Elle!
Nous!
Vous!
Eux! Elles! |
|
Anh ấy làm việc với tôi.
Cô ấy ở nhà tôi. Bạn ăn tối mà không có anh ấy. |
Il travaille avec moi. [2]
Elle habite chez toi. Tu dînes sans lui. |
|
Bạn chỉ ở một mình à? Tôi cũng vậy. |
– Vous êtes seul? [3] – Moi aussi. |
|
Chị ấy không có ở đó và anh ấy cũng không. | Elle n’est pas là et lui non plus. [3] | |
Cả anh ấy cũng không đồng ý với bạn. | – Même lui n’est pas d’accord avec vous. [3] | |
Paul là một họa sĩ. Tôi là kỹ sư. Jean ủng hộ vấn đề hạt nhân. Tôi thì chống lại. |
– Paul est dessinateur. Moi, je suis ingénieur. [4] – Jean est pour le nucléaire. Moi, je suis contre. |
|
Người ta thấy thoải mái khi mỗi người ai ở nhà ấy. | On est bien chacun chez soi. [A] | |
Tôi nghĩ đến bố tôi. Tôi nghĩ đến ông ấy. |
Je pense à mon père. Je pense à lui. [B] |
|
Tôi nghĩ đến bạn bè tôi. Tôi nghĩ đến họ. |
Je pense à mes amis. Je pense à eux. [B] |
|
Tôi gọi điện thoại cho Paul. Tôi gọi điện thoại cho anh ấy. |
Je téléphone à Paul. Je lui téléphone[B] |
Từ vựng về đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp
một mình, cô độc, duy nhất [m] | \sœl\ | adjm | seul |
một mình, cô độc, duy nhất [f] | \sœl\ | adjf | seule |
Tôi cũng vậy.
Bạn cũng vậy nhé.
Anh ấy cũng vậy.
Chị ấy cũng vậy.
Chúng tôi cũng vậy.
Các bạn cũng vậy.
Họ cũng vậy. Các chị ấy cũng vậy. |
Moi aussi.
Vous aussi.
Lui aussi.
Elle aussi.
Nous aussi.
Vous aussi.
Eux aussi. Elles aussi. |
||
Bạn ở một mình à? Tôi cũng vậy. |
Vous êtes seul[e]? Moi aussi. |
||
non plus | cũng không | ||
Tôi cũng không.
Bạn cũng không.
Anh ấy cũng không.
Chị ấy cũng không.
Chúng tôi cũng không.
Các bạn cũng không.
Họ cũng không. Các chị ấy cũng không. |
Moi non plus.
Vous non plus.
Lui non plus.
Elle non plus.
Nous non plus.
Vous non plus.
Eux non plus. Elles non plus. |
||
Chị ấy không có ở đó và anh ấy cũng không. | Elle n’est pas là et lui non plus. | ||
cùng như nhau, cùng một | \mɛm\ | adjm+f | même [tính từ même đứng trước danh từ] |
cả, ngay cả, cả đến, ngay đến, dù, chính, đúng, ngay | adv | ||
Các bạn là cùng một gia đình? Vâng. Đó là chị gái tôi. |
Vous êtes de la même famille? Oui. C’est ma sœur. |
||
Ngay cả tôi.
ngay cả bạn.
ngay cả anh ấy
ngay cả chị ấy
ngay cả chúng tôi
ngay cả các bạn
ngay cả họ ngay cả các chị ấy |
même moi
même toi/ vous
même lui
même elle
même nous
même vous
même eux même elles |
||
Tất cả các trường không đề xuất ra cùng một chương trình. | Toutes les écoles ne proposent pas les mêmes programmes. | ||
người vẽ, họa sĩ [m] | \dɛ.si.na.tœʁ\ | nm | un dessinateur le dessinateur |
người vẽ, họa sĩ [f] | \dɛ.si.na.tʁis\ | nf | une dessinatrice la dessinatrice |
kỹ sư [m] | \ɛ̃.ʒe.njœʁ\ | nm | un ingénieur l’ingénieur |
kỹ sư [f] | \ɛ̃.ʒe.njœʁ\ | nf | une ingénieure l’ingénieure |
Bạn là kỹ sư. | Vous êtes ingénieur. | ||
Paul là họa sĩ. Tôi là kỹ sư. | Paul est dessinateur. Moi, je suis ingénieur. [Đại từ nhấn mạnh moi ở đây nhấn mạnh sự đối lập] |
Các bài học tiếng Pháp online liên quan:
– Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp
– Đại từ y trong tiếng Pháp
– Đại từ bổ ngữ trong tiếng Pháp
Like và chia sẻ cho bạn bè:
Tags: các đại từ nhấn mạnh trong tiếng Phápcách sử dụng đại từ nhấn mạnhđại từđại từ nhấn mạnhđại từ nhấn mạnh trong tiếng Phápđại từ trong tiếng Phápelleelleseuxhọc tiếng Pháp onlineluimoingữ pháp tiếng Phápnoussoitoiví dụ sử dụng đại từ nhấn mạnhvous