Từ vựng tiếng hàn có phiên âm theo chủ đề
Show
Từ vựng tiếng Hàn có phiên âm 에——을/를 들 다 /e-eul/reul deul da/ Cầm, nắm 손에 책을 들어요 /sone chaek eul deuro yo/ Cầm sách trên tay 손에 볼펜을 들고 씁니다 /sone bol pen eul deul go seumida/ Cầm bút trên tay và viết 손을 들다 /son eul deul da/ Giơ tay 이/가 들다 ( 속으로 들어감) /I (ga) deul da/ /sok euro deuro gam/ Đi vào… 정이 들다 /jeongi deul da/ Tình cảm đi vào, có tình cảm với ai đó (Nhìn ai đó và thấy thích, thấy yêu…) 병이 들다 = 병에 걸리다 /byeongi deulda/ /byeonge geol li da/ Mắc bệnh ( Bệnh đi vào cơ thể) 벽에 물이 들다 /byeoke muri deulda/ Nước ngấm vào tường 날이 들다 /nari deul da/ Đến sáng 운이 들다 /uni deulda/ gần giống 운이 있다 /uni itta/ May mắn đến- Có may mắn 예를 들다 /yereul deul da/ Lây ví dụ 에 들다 /e deul da/ Tham gia vào 동아리에 들다 /donga ri e deul da/ Tham gia vào câu lạc bộ 보험에 들다 /bo heope deul da/ Tham gia bảo hiểm 한국어반에 들다 /han guke bane deul da/ Tham gia vào lớp học tiếng hàn 이/가 떨어지다 /i(ga) teoro ji da/ Giảm xuống, rơi xuống (mạnh) 온도가 떨어지다 /on do ga teoro ji da/ Nhiệt độ giảm xuống 돈이 떨어지다 /doni toro ji da/ Hết tiền 감기가 떨어지다 /gam gi ga toro ji da/ Hết ốm 가치가 떨어지다 /ga chi ga toro ji da/ Mất giá trị 와/과 떨어지다 /oa(goa) toro ji da/ Rời xa 부모님과 떨어지다 /bu mo nim goa toro ji da/ Rời xa bố mẹ 고향과 떨어지다 /gô hyang goa toro ji da/ Rời xa quê hương. Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn 을/를 맡다 /eul(reul) matta/ Đảm nhận 일을 맡다 /ireul matta/ Đảm nhận công việc 직책을 맡다 /jik chaekeul matta/ Nhậm chức 맡다 /matta/ Ngửi 냄새 맡다 /naeng sae mat ta/ Ngửi mùi 에게/한테 — 을/를 맡기다 /e ge (han the) – eul/reul mat gi da/ Giao phó, phó mặc, ký gửi 짐을 맡기다 /jimeul mat gi ta/ Nhờ gửi đồ 역을 맡기다 /yeokeul mat gi ta/ Nhận vai diễn 운에 맡기다 /une mat gi ta/ Phó mặc cho số phận 에— 이/가—- 떠오르다 /e (i/ga) teo oreuda/ Nổi lên 물에 배가 떠오르다 /mure baega tooreu da/ Thuyền nổi trên mặt nước 떠오르게 하다 /to oreuge ha da/ Làm cho nổi lên 배를 떠오르게 하다 /bae reul tooreu ge ha da/ Làm cho thuyền nổi lên 생각이 /saeng gagi/ Nghĩ về ( Tất cả các ý ức..) 생각이 나다 /saeng gagi nada/ Nghĩ về bất chợt ( một chút thôi) Hi vọng rằng những chia sẻ trên đây của Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề có phiên âm. Chúc các bạn luyện thi hiệu quả và đạt kết quả cao! Hiện nay, tiếng Hàn đã trở thành một trong những loại ngôn ngữ phổ biến được nhiều người theo học tại nước ta. Tuy nhiên, quá trình rèn luyện, trau dồi và nâng cao kiến thức bộ môn này không đơn giản chút nào. Chính vì vậy, mọi người đừng bỏ qua các cách học tiếng Hàn theo chủ đề hiệu quả giúp bạn nhớ lâu sau đây nhé!
Dù học bất kỳ loại ngôn ngữ nào thì từ vựng đóng vai trò chính giúp bạn có thể tạo nên câu hoàn chính. Do đó, khi bắt đầu tiếp xúc với thứ tiếng mới lạ trong cách đọc viết như tiếng Hàn thì việc học sẽ có phần khó khăn. Đặc biệt, trong các văn bản viết thì từ ngữ cực kỳ quan trọng, Điển hình như CV xin việc, đơn ứng tuyển, hợp đồng,... bằng tiếng Hàn thì mọi người cần phải cẩn thận trong việc dùng từ. 2. Nguyên nhân học mãi không nhớ được từ vựng tiếng HànHiện nay, có rất nhiều người than thở và đặt ra câu hỏi vì sao mình viết đi viết lại rất nhiều lần các chữ tiếng Hàn. Tuy nhiên bản thân vẫn không thể nhớ đến khi cần dùng trong giao tiếp hay soạn thảo văn bản. Vì sao nhiều người học tiếng Hàn mãi không thuộc? Điều này đều do quá trình học, bạn chỉ rèn luyện trên sách vở mà thiếu đi sự thực hành. Đồng thời, trong tiếng Hàn có chứa các bộ quy tắc biến âm, Patchim,...với sự phức tạp cao. Do đó, người học sẽ cảm thấy bối rối và khó khăn khi mới bắt đầu.
3. Tổng hợp hơn 1000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đềHiện nay, học tiếng Hàn theo chủ đề đã trở thành phương pháp được rất nhiều người áp dụng. Điển hình là các topic sau: 3.1. Từ vựng chủ đề nghề nghiệpNghề nghiệp là chủ đề rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Điển hình là những từ ngữ sau: Từ vựng chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Hàn.
3.2. Từ vựng chủ đề đồ vậtĐồ vật xung quanh mọi người rất nhiều và đa dạng. Vậy những vật dụng này trong tiếng Hàn được gọi là gì? Từ vựng chủ đề đồ vật trong tiếng Hàn.
3.3. Từ vựng chủ đề trường họcTrường học chắc chắn là topic rất quen thuộc với mọi người khi học tiếng Hàn theo chủ đề. Điển hình là những từ ngữ sau: Từ vựng chủ đề trường học dễ nhớ trong tiếng Hàn.
3.4. Từ vựng chủ đề thời tiếtHọc tiếng Hàn theo chủ đề thời tiết sẽ bao gồm rất nhiều từ ngữ khác nhau. Điển hình là những từ vựng quen thuộc bạn thường thấy trong cuộc sống như: Từ vựng chủ đề thời tiết trong tiếng Hàn.
3.5. Từ vựng chủ đề du lịchTừ vựng tiếng Hàn trong chủ đề du lịch cũng rất đa dạng và phổ biến. Bạn sẽ không thể bỏ qua các từ ngữ sau: Từ vựng chủ đề du lịch trong tiếng Hàn rất đa dạng.
3.6. Từ vựng chủ đề các món ănCác món ăn trong tiếng Hàn sẽ được viết như thế nào? Bạn đừng bỏ qua các từ vựng sau đây nhé! Từ vựng chủ đề các món ăn trong tiếng Hàn.
3.7. Từ vựng chủ đề màu sắcMàu sắc trong tiếng Hàn có rất nhiều từ vựng khác nhau. Đó là: Từ vựng chủ đề màu sắc đơn giản, dễ nhớ.
3.8. Từ vựng chủ đề thời gianThời gian là chủ đề mà mọi người không thể bỏ qua khi học tiếng Hàn theo chủ đề. Đặc biệt là một số từ vựng sau: Từ vựng chủ đề thời gian trong tiếng Hàn.
Có thể thấy, việc học tiếng Hàn theo chủ đề đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé! xin visa du học mỹ
|