Từ vựng tiếng Hàn về vàng bạc

Trong cuộc sống hằng ngày, màu sắc là tính từ rất quan trọng bởi nó rất dễ để nhận biết và gọi tên các đồ vật. Chính vì vậy, nắm được từ vựng tiếng Hàn về màu sắc sẽ giúp bạn có thêm điểm đặc biệt để nhận dạng về một vật dụng, đồ đạc, hình ảnh nổi bật….

Ví dụ như: “Anh lấy giúp tôi cái cặp đen được không?”, hay là “Bạn có nhìn thấy chiếc bút bi xanh mà tôi để quên trên mặt bàn không?”...

Xét về từng loại màu sắc, mỗi một loại sẽ mang ý nghĩa riêng. Cụ thể như:

  • Màu trắng: tượng trưng cho sự thuần khiết, trong sáng và được người dân Hàn yêu thích và coi là màu biểu tượng của dân tộc
  • Màu đen: có ý nghĩa tạo nên sức mạnh và đầy trí tuệ của con người
  • Màu vàng: thể hiện sự cao quý, trước kia đây được coi là màu của vua chúa, mọi đồ vật dành cho vua đều được sử dụng từ màu sắc này…

Ngoài ra, còn rất nhiều màu sắc khác nữa. Tuy nhiên, về cơ bản việc học các loại từ vựng theo chủ đề màu sắc sẽ mang lại nhiều ý nghĩa lớn như:

  • Dễ dàng hòa nhập với cuộc sống người dân xứ Hàn đối với người nước ngoài
  • Giúp con người có thể phân biệt được những sự vật sự việc có hình dạng, kích thước… khác nhau thông qua màu sắc
  • Tăng vốn từ vựng về tiếng Hàn và ghi nhớ lâu hơn 
  • Giúp cho cuộc sống thêm tươi mới, đa sắc màu và tràn đầy năng lượng tích cực hơn.

Đôi nét từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

Để hiểu hơn cấu trúc từ vựng tiếng Hàn về màu sắc, bạn cần nắm được cách chia tính từ và bảng từ vựng chi tiết về các màu. Đó là:

>>> Cách chia tính từ về chủ đề màu sắc trong tiếng Hàn

Như chúng ta đã biết về ngữ pháp tiếng Hàn, khi một tính từ A đứng đằng trước một danh từ N để bổ sung nghĩa cho danh từ đó, chúng ta sẽ chia theo đuôi  ~(으)ㄴ . Ví dụ, đỏ là có đuôi gốc là 빨갛다, khi chúng ta ghép với sanh từ “màu” (색 sắc) để tạo thành chữ “màu đỏ”, thì sẽ thành  빨간색. Còn khi ghép với danh từ váy 치마 sẽ tạo thành 빨간 치마. Bằng cách bỏ ㅎ đi và thêm ㄴ vào đuôi, chúng ta có 빨간 là tính từ đã chia để chỉ màu đỏ. Dưới đây là một số ví dụ khác:

 

Đuôi gốc tính từ

Danh từ chỉ màu sắc

Cụm danh từ chỉ đồ vật

đen

까맣다

까만색

까만 모자

trắng

하얗다

하얀색

하얀색 부츠

đỏ

빨갛다

빨간색

빨간 치마

vàng

노랗다

노란색

노란 가방

blue

파랗다

파란색

파란 장갑

Như vậy, chúng ta chỉ cần bỏ danh từ “색 sắc” đi rồi thay vào đó là danh từ chỉ đồ vật là xong và được cụm từ hoàn chỉnh.

>>> Thống kê các từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

Cũng giống như các loại từ vựng khác, để hiểu hết được vốn từ vựng tiếng Hàn về màu sắc bạn cần học thuộc và ghi nhớ bảng sau:

STT

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

1

색 / 색깔

Màu/Màu sắc

2

무색

Không màu

3

은백색

Màu sáng chói/ trắng bạc

4

빨간색 / 붉은색

Màu đỏ

5

심홍색

Đỏ thẫm

6

주홍색

Đỏ hồng

7

검정색 / 까만색

Màu đen

8

하얀색 / 흰색

Màu trắng

9

노란색 / 황색

Màu vàng (yellow)

10

주황색 / 오렌지색

Màu da cam

11

암녹색

Màu xanh lá cây đậm, xanh sẫm

12

초록색 / 녹색

Màu xanh lá

13

분홍색

Màu hồng

14

장밋빛

Hồng nhạt, màu hoa hồng

15

청록색

Màu lam

16

갈색 /밤색

Màu nâu

17

보라색

Màu tím

18

회색

Màu xám

19

파란색 / 청색 / 푸른색

Xanh nước biển

20

은색

Màu bạc

21

금색

Màu vàng (gold)

22

진한 색

màu đậm

 

23

연한 색

màu nhạt

 

24

어두운 색

màu tối

 

25

밝은 색

màu sáng

Một vài mẫu câu hay từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

Một số mẫu câu hay về từ vựng màu sắc bạn nên tìm hiểu. Cụ thể như:

  • 빨간색 좋아해요:(ppalgansaeg joh-ahaeyo): tạm dịch là Tôi thích màu đỏ
  • 햐 얀색 말: (hya yansaeg mal): có nghĩa là con ngựa màu trắng hay bạch mã
  • 검은 색 자동차: (geom-eun saeg jadongcha): Xe ô tô màu đen
  • 제가 제일 좋아 하는 색 은 노란색 이에요: (jega jeil joh-a haneun saeg eun nolansaeg ieyo): Màu vàng là màu yêu thích của tôi.
  • 제일 좋아 하는 색 은 뭐예요?: (jeil joh-a haneun saeg eun mwoyeyo?): Bạn yêu thích màu gì?
  • 초록색 자전거 좋아해요: (chologsaeg jajeongeo joh-ahaeyo): Tôi thích chiếc xe đạp màu xanh lá cây đó

Trên đây là toàn bộ thông tin mà Thanh Giang muốn cung cấp tới các bạn về chủ đề từ vựng tiếng Hàn về màu sắc. Hy vọng qua bài viết trên, các bạn sẽ hiểu hơn về những chủ đề mình đang học. Đồng thời, ngoài việc học thuộc những từ vựng ở phía trên, các bạn  đừng quên luyện tập qua các bài hát như: Đây là màu gì thế nhỉ? … để có thể phản xạ tốt về tiếng Hàn nhé.