10 khẩu hiệu hàng đầu trong tiếng Hin-ddi năm 2022
Mỗi slogan là biểu tượng của một công ty, tổ chức. Đặc biệt những doanh nghiệp kinh doanh, họ tạo ra khẩu hiệu để thu hút mọi người, làm động lực sáng tạo, lấy đó làm phương châm sống cho toàn thể anh em nhân viên. Vậy slogan là gì mà có hiệu ứng lớn mạnh như vậy? Show Slogan( khẩu hiệu) là một lời nói ngắn gọn, nhưng xúc tích hàm chứa ý nghĩa cũng như diễn tả cô đọng về một vấn đề nào đó mà công ty muốn truyền đạt đến tất cả mọi người nhằm lấy lại hào hứng, tinh thần, tạo động lực mạnh mẽ, nhiệt huyết hơn trong công việc. Ngày nay, ở hầu hết các nước phương Tây, slogan rất được sáng tạo và là sức sống của toàn bộ doanh nghiệp. Doanh nghiệp của bạn có thể đang bắt đầu đi vào hoạt động hoặc slogan của công ty bạn khá trừu tượng chưa khái quát và làm nổi bất được khí lực của công ty và bạn muốn thay đổi chúng nhưng chưa nghĩ được slogan nào hay. Slogan trong kinh doanh1. You’re in good hands – Bạn đang chọn đúng người phục vụ” – Công ty bảo hiểm Allstate 2. “You can do it. We can help – Bạn có thể làm điều đó, và chúng tôi có thể giúp” – Tập đoàn đa quốc gia The Home Depot 3. “When you care enough to send the very best – Khi sự quan tâm của bạn đủ để gửi đi những điều tốt đẹp nhất ” – Tập đoàn Hallmark. 4. “What happens here, stay here – ” – Công ty Las Vegas Convention & Visitors Authority 5. “We try harder – Chúng tôi luôn cố gắng hơn” – Tập đoàn Avis Budget 6. “We deliver for you – Chúng tôi giao hàng cho bạn” – Công ty gia hàng United States Protal Service 7. “They’re Gr-r-reat! – Ngon tuyệt” – Nhãn hàng Kellogg Frosted Flakes 8. “Raising the bar – Cao và cao hơn nữa” – Tập đoàn Cingular Wireless 9. “Look ma, no cavities – Mẹ ơi nhìn kìa, không sâu răng.” – Nhãn hiệu kem đánh răng Crest 10. “It takes a lickin’ and keeps on tickin! – Cứ đều đặn tích tắc đúng giờ” – Hãng đồng hồ Timex 11. “It’s everywhere you want to be – Bất cứ nơi nào bạn đến” – Tập đoàn Visa International 12. “Imagination at work – Trí tưởng tượng trong công việc bay cao” – Công ty General Electric 13. “Tastes great…Less filling – Hương vị tuyệt hảo… Không no hơi” – Công ty Miller Brewing Company 14. “Got Milk? – Bạn đã uống sữa chưa?” – Tập đoàn American Dairy Association 15. “Friend dont’t let friend drink and drive – Bạn tốt không để bạn mình say và phải cầm lái” – Tập đoàn US Department of transportation 16. “Be all you can be – Hãy là tất cả những gì bạn muốn” – Tập đoàn US Army 17. “Mạnh mẽ, bền bỉ, tin cậy” – Công ty viễn thông FPT 18. “Một phần tất yếu của cuộc sống” – Nước khoáng Lavie 19. “Thơm mát suốt ngày dài năng động” – Thương hiệu Comfort 20. “Cùng Samsung tạo dựng một sự nghiệp vững chắc” – Công ty điện tử Samsung Việt Nam 21. “Finger lickin’good – vị ngon trên từng ngón tay” – Thương hiệu KFC 22. “The happiest place on earth – nơi hạnh phúc nhất trên trái đất” – Tập đoàn giải trí Disneyland 23. “Your vision, our future – tầm nhìn của bạn, tương lai của chúng ta” – Tập đoàn Olympus 24. “ Solutions for a smart planet – Giải pháp cho một hành tinh thông minh ” – Công ty máy tính IBM 25. “Impossible is nothing – không gì là không thể” – Thương hiệu thời trang Adidas 26. “Power, beauty and soul – Sức mạnh, vẻ đẹp và linh hồn” – Hãng xe ô tô Aston Martin 27. “Vòng quanh thế giới – Ajinomoto” Tập đoàn Ajinomoto 28. “Khơi nguồn sáng tạo” – Cà phê Trung Nguyên 29. “Không ngừng vươn xa” – Công ty viễn thông Vinaphone 30. “Mọi lúc mọi nơi” – Công ty viễn thông Mobiphone 31. “Hãy nói theo cách của bạn” – Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel 32. “Luôn luôn nắng nghe, luôn luôn thấu hiểu” – Công ty Prudential 33. “Think different – Hãy khác biệt” – Tập đoàn công nghệ Apple 34. “Just do it – Cứ làm đi” – Thương hiệu thể thao Nike 35. “Have it your way – thưởng thức theo cách của bạn” – Chuỗi nhãn hiệu thức ăn nhanh Burger King 36. “Good to the last drop – Thơm ngon đến giọt cuối cùng” – Hãng cà phê nổi tiếng của Mỹ MaxWell House. 37. “City never sleeps – Thành phố không bao giờ ngủ” – Thương hiệu City Bank 38. ““The best or nothing – Tốt nhất hoặc không có gì”.” – Thương hiệu xe hơi Mercedes-Benz 39. “For life – Vì cuộc sống của bạn ” – Thương hiệu xe hơi Volvo 40. “Chỉ tan trong miệng, không tan trên tay” – Thương hiệu M&M 41. “Biti’s – Nâng niu bàn chân Việt” – Thương hiệu giày dép Biti’s 42. “Where the best becomes better – Nơi những người giỏi nhất vẫn có thể giỏi hơn” – Trung tâm anh ngữ Apollo 43. “Where nothing is overlooked but the White House – Nơi bạn không thấy bất cứ thứ gì ngoài Nhà Trắng” – Thương hiệu The Hay-Adams. 44. Be all you can be. => Hãy là tất cả những gì bạn muốn. (US Army – Quân đội Mỹ) 45. – Friend don’t let friend drink and drive. => Bạn tốt không để bạn mình say và phải cầm lái. (US Department of transportation – Bộ Giao thông Hoa Kỳ) 46. – Good to the last drop! => Thơm ngon đến giọt cuối cùng. (MaxWell House – Hãng cà phê nổi tiếng ở Mỹ) 47. – Got Milk? => Bạn đã uống sữa chưa? (American Dairy Association – Hiệp hội sữa Hoa Kỳ) 48. – Tastes great…Less filling. => Hương vị tuyệt hảo… Không no hơi. (Miller Brewing Company – Công ty rượu bia Miller) 49. – Have it your way. => Thưởng thức theo cách của bạn. (Burger King – Chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh lớn nhất thế giới) 50. – Imagination at work. => Trí tưởng tượng trong công việc bay cao. (General Electric Co. – Công ty General Electronic) 51. – It’s everywhere you want to be. => Bất cứ nơi nào bạn đến. (Visa) 52. – It takes a lickin’ and keeps on tickin! => Cứ đều đặn tích tắc đúng giờ. (Timex – Hãng đồng hồ Timex) 53. – Just do it. => Cứ làm đi. (Nike – Hãng đồ thể thao Nike) 54. – Look ma, no cavities. => Mẹ ơi nhìn kìa, không sâu răng. (Crest – Thương hiệu Crest) 55. – Raising the bar. => Cao và cao hơn nữa. (Cingular – Công ty truyền thông Mỹ) 56. – They’re Gr-r-reat! => Ngon tuyệt. (Kellogg’s Frosted Flake – Ngũ cốc của hãng Kellogg) 57. – We deliver for you! => Chúng tôi chuyên trách việc giao hàng. (United States Postal Service – Dịch vụ Bưu chính Mỹ) 58. – We try harder. => Chúng tôi luôn cố gắng hơn. (Avis – Công ty cho thuê xe Avis) 59. – What happens here, stay here. => Đến đây, ở lại đây. (Las Vegas Convention & Visitors Authority – Tổng cục du lịch và hội nghị Las Vegas) 60. – When you care enough to send the very best. => Khi bạn thật sự quan tâm gửi đi những điều tốt đẹp nhất. (Hallmark – Công ty thiết kế thiệp lớn nhất Hoa Kỳ) 61. – You can do it. We can help. => Bạn có thể làm điều đó, và chúng tôi có thể giúp. (Home Depot – Tập đoàn đa quốc gia Home Depot) 62. – You’re in good hands. => Bạn đang chọn đúng người phục vụ. (Allstate – Công ty bảo hiểm Allstate) 63. – Think different => Hãy khác biệt (Apple – Tập đoàn công nghệ máy tính Mỹ) Slogan Tiếng Anh hay nói về cuộc sốngBad but struggling. Standard does not need to be adjusted. Smoking is not to cool, smoking is to help sting. We can not fight fools because they are too big and dangerous. In the past he / she handsome / pretty now is much better then. Life is broken … Through suffering … is death. Labor is glorious, wandering is starving. Never sell stand up friends unless given the price. No chicken Men do not have fun women. All is just a lie, let’s cook rice cooker. Solidarity is the death of the delegation. Die a pile than live alone. How hot this is how to wear. As cold as this, how to bathe. Love is to touch. Do not give false pretending to love each other Bad but still bear. Eat fast sleep, learn hard, play hard. Cold as a lizard. He who laughs I punch dead. Once you have blood, do not ask your father. Love is beautiful when the money is full of bags Life is less fun when bags run out of money. Have system. Buy moon cake to hit a condom. Because the heart can not contain many people, so smile to fool all love. Embracing only friendship, beyond the new limit is love. Need to find someone sharing while his wife to deliver. Have fallen in love with me also, do not love the tao I also crave. Sleeping because there is no opponent. They laughed at me because I was not like them … I laughed because they were so similar. Hex on each grain of rice. Tired of good study. Getting married early to do … to early infiltration. Solidarity is never dead. Labor of fervor, good fortune will come. Chest but steel spirit. If nothing changes … then tomorrow will be tomorrow ..! Crazy organized, energetic with training. I swear !!! He said that his lover dead reliefs. You said you were wrong tomorrow. Love + Enthusiasm = Destruction Ngu + Courage = Dose Ngu + Cold lust Sense + Confidence = Dangerous Ngu + Ngu = unreasonable Autumn leaves leaves Scabies to leave a lot of dark spots. No fear of heaven – no fear of the land What’s left is the fear. In the gentleman picked up the money – At the junk pick up – Dose much – When you eat, eat bread – Hurry to slap. Heaven gave birth to the flower Back to the “he” triple naked! Slogan áo đồng phục lớp1.10 A1 – Sinh ra là để tỏa sáng 2. A2 thích ô mai 3. A3 thích pizza 4. Lớp tôi cá tính 5. Tôi yêu lớp tôi. 6. 12A8 Family – Nơi không còn khoảng cách. 7. A9 – We are one 8. We are superman 9. We always smile 10. You never walk alone. 11. Good friends never let U do stupid things. 12. Friendship U can keep. 13. 12A0 Always on my mind. 14. 12V1 Always in my heart. 15. 9G inside my heart. 16. Wherever you go, i will be there (Tạm dịch: “Dù bạn đi nơi đâu, tôi cũng sẽ bên bạn”) 17. Let’s shine 2gether… cuz we are the one. (Tạm dịch: “Cùng tỏa sáng… bởi vì chúng ta là số một”) 18. All for one, one for all (Tạm dịch: “Tất cả vì một, một vì tất cả”) 19. A6′s always in my heart (Tạm dịch: A6 luôn trong trái tim tôi) 20. A6 – a second family to me (Tạm dịch: “Gia đình thứ 2 với tôi) 21. With a6 we are one, born to shine (Tạm dịch: “Với A6 chúng tôi là 1, sinh ra để tỏa sáng”) 22. Dù tốt hay xấu, cũng là lớp mình. 23. Tri thức ở đâu chúng tôi vươn cao tới đó. 24. Together we change the world. (Tạm dịch: “Cùng với nhau chúng tôi thay đổi thế giới”) 25. You never walk alone! (Tạm dịch: “Bạn sẽ không bao giờ bước một mình”) 26. We are the best. 27. I S2 A3 (Tôi yêu A3). 28. Once an B9-er, Always an B9-er (Tạm dịch “Một lần là thành viên 9B – Mãi mãi là thành viên 9B”). 29. I can’t you can’t but we can :“Tôi không thể, bạn không thể, nhưng chúng ta có thể” 30. 2gether we change the world 31. Cùng với nhau chúng tôi thay đổi thế giới 32. the power’s in the pod! 33. Pod Power! 34. just keep swimming! 35. The Best is yet to come!!! 36. We are soaring at A7 37. Let the wave carry you! 38. Yeah–we’re smilin’! 39. Keeping the sharks away from our kids! 40. Join the pod and play! 41. Make a splash with your kids! 42. Splash and Wave Boys, Just Splash and Wave. (for Crewchief) 43. Don’t be a fish out of water–Volunteer! 44. Tanks for the memories! 45. The kids will Tank you! 46. We’ll swim circles around you! 47. Don’t PLOD…Join the POD! 48. Cause fish are healthy for you! 49. Mammals with an attitude! 50. We’ll let you come up for air! 51. From Sea to shinging Sea 52. Volunteers made in the USA 53. Our pride stands out! 54. Great Country….Great PTO!!! 55. Volunteers who soar… 56. We’ll take you places you’ve never been… 57. Making a difference in our children’s lives. 58. IT – Live to be creative 59. Our friendship will never change! 60. Feathering our children’s nest… 61. Bold, Beautiful and Proud 62. Put a feather in your cap–volunteer! 63. Come rise above the clouds with us! 64. Yeah…we got it! 65. Red, White and Blue Fun! 66. M.A.T.H.S : MENTAL ATTACK TO HEALTHY STUDENTS 67. TEACHERS CALL IT “CHEATING”…..WE CALL IT “TEAMWORK”! 68. DON’T HATE CONGRATULATE. 69. Feel the need….the need to Red. 70. Don’t get mad, learn to add 71. No where to hide from school pride 72. Today a reader. Tomorrow a leader 73. Don’t be mean behind the screen. 74. Don’t cry, Don’t drool, Don’t hate 75. Our school pride can’t subside 76. Step up so others won’t get stepped on. 77. Tôi yêu lớp tôi. 78. Dù tốt hay xấu, cũng là lớp mình. 79. Tri thức ở đâu chúng tôi vươn cao tới đó. 80. Wherever you go, i will be there (Tạm dịch: “Dù bạn đi nơi đâu, tôi cũng sẽ bên bạn”) 81. Let’s shine 2gether… cuz we are the one. (Tạm dịch: “Cùng tỏa sáng… bởi vì chúng ta là số một”) 82. Together we change the world. (Tạm dịch: “Cùng với nhau chúng tôi thay đổi thế giới”) 83. All for one, one for all (Tạm dịch: “Tất cả vì một, một vì tất cả”) 84. A6′s always in my heart (Tạm dịch: A6 luôn trong trái tim tôi) 85. A6 – a second family to me (Tạm dịch: “Gia đình thứ 2 với tôi) 86. With a6 we are one, born to shine (Tạm dịch: “Với A6 chúng tôi là 1, sinh ra để tỏa sáng”) 87. You never walk alone ! (Tạm dịch: “Bạn sẽ không bao giờ bước một mình”) Slogan các hãng hàng không nổi tiếng trên thế giới1. Now you’re really flying- Cathay Pacific Airways 2. A whole different animal – Frontier Airlines 3. Because you were born to fly- TAM Brazilian Airlines 4. Catch Our Smile- PSA 5. Fly the friendly skies- United Airlines, 1966–1997, Leo Burnett 6. It’s time to fly- United Airlines 7. We never forget you have a choice- British Caledonian 8. Singapore Girl, you’re a great way to fly- Singapore Airlines 9. Where the World Unwinds- SILKAIR 10. THAI – Smooth As Silk- Thai Airways International 11. Going beyond expectations- Malaysia Airlines 12. Now everyone can fly- Air Asia 13. We know why you fly. We’re American Airlines – American Airlines 14. To the heart of Seoul and beyond- Asiana Airlines 15. Something special in the air- American Airlines 16. The Wings of Man- Eastern Airlines 17. We love to fly and it shows- Delta Air Lines 18. You and I were meant to fly- Air Canada, 2004 19. You are now free to move about the country- Southwest Airlines 20. A symbol of freedom- Southwest Airlines 21. The Joy Of Flying! – Jet Airways 22. Making the sky the best place on earth – Air France 23. Being there is everything- Air New Zealand 24. Your place in the sky -AIR INDIA 25. Where the journey begins- Air Tahiti Nui 26. Don’t just book it, Thomas Cook it – Thomas Cook 27. Come fly with us – Pakistan International Airline Hy vọng Tiếng Anh Nghe Nói đã mang đến cho bạn hệ thống từ vựng thường dùng về giao tiếp công việc, cuộc sống hằng ngày cũng như những cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu tiếng Anh thông dụng và hữu ích nhất. Lần sau khi bạn cần tìm về các chủ đề liên quan đến tiếng Anh, đừng quên quay lại trang tienganhnghenoi.vn nhé! Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây. Tiếng Hindi là tiếng mẹ đẻ của đất nước chúng ta, tức là Ấn Độ, ngôn ngữ này tự hào về tất cả người Ấn Độ vì ngoài tiếng Anh, tiếng Hindi là ngôn ngữ duy nhất của Marat đã được trao vị thế của ngôn ngữ vô hạn của Ấn Độ và trên đó tất cả các tác phẩm của chính phủ là thực hiện để nói và cho tiếng Hindi một ngôn ngữ tối cao để nói với khắp Ấn Độ, vào ngày 14 tháng 9 & nbsp; ngày Hindi & nbsp;हिंदी दिवस मनाया जाता है। Ngày này là một ngày tự hào cho mọi Hindustani, vào ngày này, tầm quan trọng của ngôn ngữ Hindi được kể trên khắp Ấn Độ. Chính chính để kỷ niệm Ngày Hindi vào ngày 14 tháng 9 là nói với người dân trên thế giới về tầm quan trọng của ngôn ngữ Hindi. & NBSP; Hôm nay, trong bài viết này, chúng tôi đã mang một số Slagon (khẩu hiệu) quan trọng trên tiếng Hindi của mẹ chúng tôi, nói về tầm quan trọng của ngôn ngữ Hindi. Chúng tôi tự hào về tiếng mẹ đẻ của chúng tôi. và niềm tự hào. Để nói với mọi người về tầm quan trọng của ngôn ngữ Hindi, chúng tôi đã cung cấp 75 khẩu hiệu tốt nhất của tiếng Hindi Diwas trong bài viết này để mọi người có thể có cảm giác tôn trọng ngôn ngữ tiếng Hindi, vì vậy phải đọc tất cả các khẩu hiệu Diwas Hindi này và nếu bạn thích khẩu hiệu này, thì Chia sẻ nó với bạn bè của bạn. 100 khẩu hiệu tiếng Hindi diwas tốt nhất trong tiếng Hindi (khẩu hiệu vào 100 ngày tiếng Hindi nổi tiếng)Khẩu hiệu tiếng Hindi diwas - 1
Khẩu hiệu - 2
Khẩu hiệu - 3
Khẩu hiệu - 4
Khẩu hiệu - 5 & nbsp;
Khẩu hiệu - 6 & nbsp;
Khẩu hiệu - 7
Khẩu hiệu - 8 & nbsp;
Khẩu hiệu - 9
Khẩu hiệu - 10 & nbsp;
Khẩu hiệu - 11 (khẩu hiệu tiếng Hindi Diwas)
Khẩu hiệu - 12
Khẩu hiệu - 13
Khẩu hiệu - 14
Khẩu hiệu - 15
Khẩu hiệu tiếng Hindi diwas - 16
Khẩu hiệu - 17
Khẩu hiệu - 18
Khẩu hiệu - 19
Khẩu hiệu - 20 (khẩu hiệu tiếng Hindi Diwas)
Khẩu hiệu - 21
Khẩu hiệu - 22
Khẩu hiệu - 23
Khẩu hiệu - 24
Khẩu hiệu - 25
Khẩu hiệu - 26
Khẩu hiệu - 27
Khẩu hiệu - 28
Khẩu hiệu - 29
Khẩu hiệu tiếng Hindi Diwas - 30
Khẩu hiệu - 31
Khẩu hiệu - 32
Khẩu hiệu - 33
Khẩu hiệu - 34
Khẩu hiệu - 35 (khẩu hiệu tiếng Hindi Diwas)
Khẩu hiệu - 36
Khẩu hiệu - 37
Khẩu hiệu - 38
Khẩu hiệu - 39
Khẩu hiệu tiếng Hindi diwas & nbsp; - 40
Khẩu hiệu - 41
Khẩu hiệu - 42
Khẩu hiệu - 43
Khẩu hiệu - 44
Khẩu hiệu tiếng Hindi Diwas - 45
Khẩu hiệu - 46
Khẩu hiệu - 47
Khẩu hiệu - 48
Khẩu hiệu - 49
Khẩu hiệu - 50
Khẩu hiệu tiếng Hindi diwas - 51
Khẩu hiệu - 52
Khẩu hiệu - 53
Khẩu hiệu - 54
Khẩu hiệu - 55
Khẩu hiệu - 56
Khẩu hiệu - 57
Khẩu hiệu - 58
Khẩu hiệu - 59
Khẩu hiệu tiếng Hindi diwas - 60
Khẩu hiệu - 61
Khẩu hiệu - 62
Khẩu hiệu tiếng Hindi diwas - 63
Khẩu hiệu - 64
Khẩu hiệu - 65
Khẩu hiệu - 66
Khẩu hiệu - 67
Khẩu hiệu - 68
Khẩu hiệu - 69
Khẩu hiệu - 70
Khẩu hiệu tiếng Hindi diwas - 71
Khẩu hiệu - 72
Khẩu hiệu - 73
Khẩu hiệu - 74
Khẩu hiệu - 75
Khẩu hiệu tiếng Hindi Diwas - 76)
Khẩu hiệu - 77
Khẩu hiệu - 78
Khẩu hiệu - 79
Khẩu hiệu - 80
Khẩu hiệu tiếng Hindi diwas - 81
Khẩu hiệu - 82
Khẩu hiệu - 83
Khẩu hiệu - 84
Khẩu hiệu - 85
Khẩu hiệu - 86
Khẩu hiệu - 87
Khẩu hiệu - 88
Khẩu hiệu - 89
Khẩu hiệu - 90
Khẩu hiệu tiếng Hindi diwas - 91
Khẩu hiệu - 92
Khẩu hiệu - 93
Khẩu hiệu - 94
Khẩu hiệu - 95
Khẩu hiệu - 96
Khẩu hiệu - 97
Khẩu hiệu - 98
Khẩu hiệu - 99
Khẩu hiệu tiếng Hindi Diwas bằng tiếng Hindi (khẩu hiệu -100)
Lưu ý:-& nbsp; hãy chia sẻ với bạn bè, hãy tiếp tục kết nối với chúng tôi để biết thông tin tốt nhất tương tự. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này cho đến cuối cùng. हमें उम्मीद है कि आपको हमारा यह आर्टिकल Best 100 Hindi Diwas Slogan in Hindi पसंद आया होगा और आपको भी हिंदी दिवस के महत्त्व के बारे में पता चल गया होगा अगर आपको हमारा यह आर्टिकल पसंद आया हो तो इसे अपने दोस्तों के साथ शेयर जरूर करें इसी प्रकार की बेहतरीन जानकारी के लिए हमसे जुड़ें रहे। हमारे इस आर्टिकल को अंत तक पढ़ने के लिए आपका धन्यवाद । Kết luận:-& nbsp; Cuối cùng, chúng tôi sẽ nói với bạn ở đây rằng kiến thức về nhiều ngôn ngữ phải là cần thiết. Một người biết nhiều ngôn ngữ là một trong những phẩm chất lớn nhất của con người, nhưng cùng với các ngôn ngữ này, điều quan trọng là phải có kiến thức về tiếng mẹ của chúng ta, cùng với nó, ngay cả khi chúng ta học nhiều ngôn ngữ, nhưng cho mẹ bạn Lưỡi đầu tiên và tiếng Hindi Chúng ta là tiếng mẹ đẻ của tất cả người Ấn Độ, vì vậy chúng ta nên ưu tiên cho tiếng Hindi, tức là tiếng mẹ đẻ của chúng ta, chỉ sau đó mọi người mới tôn trọng tiếng mẹ đẻ của chúng ta và nó sẽ mở rộng giữa mọi người. अंत में हम आपसे यहीं कहेंगे कि अनेक भाषाओं का ज्ञान होना आवश्यक है। एक व्यक्ति को कई भाषाओं का ज्ञान होना व्यक्ति के सबसे बड़े गुणों में से एक है लेकिन इन भाषाओं के साथ ही अपनी मातृभाषा का ज्ञान होना भी जरूरी है इसके साथ ही आट चाहे अनेकों भाषा सीख लें किन्तु अपनी मातृभाषा को सबसे पहला स्थान दे और हिंदी हम सभी भारतीयों की मातृभाषा है इसलिए हमें हिंदी यानि अपनी मातृभाषा को प्राथमिकता देनी चाहिए तभी लोग हमारी मातृभाषा का सम्मान करेंगे और लोग में इसका विस्तार होगा। Cũng đọc:-& nbsp;150 sự kiện tâm lý hàng đầu trong tiếng Hindi & nbsp; Để thay đổi suy nghĩ của bạn Top 300 trích dẫn buổi sáng tốt nhất bằng tiếng Hindi với hình ảnh & nbsp; 250 trích dẫn động lực thay đổi cuộc sống tốt nhất trong tiếng Hindi Các nhánh khác nhau của định nghĩa, ý nghĩa và tâm lý của tâm lý học Định nghĩa về địa lý và tất cả các loại địa lý và địa lý Địa lý và Địa lý Ấn Độ (Địa lý Ấn Độ trong tiếng Hindi) Câu đố kiến thức chung liên quan đến địa lý của Ấn Độ & NBSP; Tất cả 22 phần của Hiến pháp Ấn Độ và các bài viết liên quan |