Bao quát chung là gì

Nghĩa của từ bao quát

trong Từ điển tiếng việt
bao quát
[bao quát]
động từ
to embrace, to include
lời giải thích này chưa bao quát tất cả các khía cạnh của vấn đề
this explanation does not embrace all the sides of the question
đề ra nhiệm vụ bao quát và những công việc cụ thể
to define the all-embracing duty and concrete jobs
to see the whole of, to grasp the whole
bao quát công việc
to grasp the whole of one's job
đứng trên đỉnh núi có thể bao quát được cả một vùng rộng lớn
from the top of the mountain, one can see the whole of an extensive area
có cái nhìn bao quát
to have an overall view of things, to have an overview of things
phó từ
roughly, in [general] outline, in general way; on the whole; general
có một cái nhìn bao quát về vấn đề
obtain a general view of the subject

Đặt câu với từ "bao quát"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bao quát", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bao quát, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bao quát trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Họ không suy nghĩ bao quát.

2. Có được cái nhìn bao quát

3. Và đây là điều bao quát hơn.

4. Ta không thể bao quát hiện trường.

5. Hãy cố gắng nhìn bao quát hơn.

6. Chổ đó bao quát cả căn phòng.

7. Nóc buồng lái cải biến nhìn bao quát.

8. Như thế sẽ bao quát được nhiều hơn.

9. Núi Bà Đen bao quát cả vùng Tây Ninh.

10. Nơi mà anh ta có thể bao quát được.

11. Bạn nên có cái nhìn bao quát hơn không?

12. Nhà vua phóng tầm mắt bao quát khắp vùng.

13. Chúng ta mất bao quát toàn khu vực rồi.

14. Hãy cố gắng có cái nhìn bao quát hơn

15. Hay là vấn đề còn bao quát hơn nữa?

16. Riêng tư, và có góc nhìn bao quát căn phòng.

17. Vấn đề không phải thứ lớn hơn, bao quát hơn.

18. Núi Bà Đen trông bao quát cả vùng Tây Ninh

19. Chỉ cần bao quát toàn cảnh vào trong tầm mắt.

20. Phần 1 này bao quát các mã gồm hai chữ cái.

21. Nói bao quát hơn, ánh sáng làm nên thế giới này.

22. Đỉnh núi có thể nhìn bao quát Suwon, Yongin và Bundang.

23. Luật pháp của Đức Chúa Trời bao quát như thế nào?

24. Trước hết , nó dễ dàng hơn nhiều để bao quát nội dung .

25. Nhưng bà ấy không còn tầm nhìn bao quát lâu lắm rồi.

26. Khan hiếm là chủ đề bao quát toàn bộ kinh tế học .

27. Ví dụ, đây là hình ảnh bao quát của khuôn viên EPFL.

28. ... bao quát cuộc nổi loạn ở kì bầu cử Maastricht năm 1993

29. Nên làm gì nếu cần bảo trì hoặc tân trang bao quát?

30. Nghiên cứu trong khoa học tự nhiên cũng bao quát nhiều chủ đề.

31. Họ đưa ra một cái nhìn khách quan và bao quát câu chuyện.

32. Chúng ta hãy bày tỏ tình thương yêu của mình cách bao quát hơn.

33. Trận chiến cuối cùng diễn ra trên đồi Catal, bao quát thung lũng Cubuk.

34. Việc sửa kiểu bao quát Nhà Trắng vào thập niên 1980 được hoàn thành.

35. Hãy để tôi đưa cậu đi nhanh hơn và nhìn bao quát vương quốc.

36. Học tập phải bao quát hai phương diện là đọc sách và thực hành.

37. Nhưng Đức Giê-hô-va đã yêu thương giúp ông có cái nhìn bao quát.

38. Đây là một tầm nhìn bao quát cho tương lai của thành phố chúng ta.

39. Nó bao quát giai đoạn lịch sử Đông Hán từ năm 25 đến năm 220.

40. Đối với người lớn một biến cố là một phần của đời sống bao quát.

41. Mặt khác, các nguyên tắc thì bao quát và có thể tồn tại mãi mãi.

42. Trước khi thực hiện SOI, Cassini đã nghiên cứu về hệ một cách bao quát.

43. [Thi-thiên 37:9-11, 29] Nhưng hy vọng còn có nghĩa bao quát hơn.

44. Sự đa dạng cũng quan trọng, Stephanie, sự đa dạng theo nghĩa bao quát nhất.

45. Quả là lợi ích biết bao nếu luôn luôn có cái nhìn bao quát này!

46. Một người quản trị thương hiệu sẽ phải nhìn bao quát được tất cả mọi thứ.

47. Trên thực tế, đó chỉ là một ví dụ của một hiện tượng bao quát hơn.

48. Tại một thời điểm, một người có thể đứng bao quát 260 độ của thác nước.

49. Và từ đây họ đã thấy được bao quát cách bố trí của vị trí này.

50. Hãy tự hỏi: Dựa trên cái nhìn bao quát này, tôi mong mỏi học được gì?

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề