Mức tăng CPI dự kiến năm 2023 là bao nhiêu?
Dự báo lạm phát từ tháng 10 năm 2023 đến cuối năm 2024 do Cục Kế hoạch Liên bang đưa ra dựa trên các quan sát cho đến tháng 9 năm 2023 từ Statbel. Những dự báo này có tính đến báo giá hợp đồng tương lai ngày 27 tháng 9 năm 2023. Giá dầu sẽ lên tới 85 USD/thùng vào năm 2023 và 87 USD/thùng vào năm 2024. Tỷ giá hối đoái của đồng euro phải là 1. 08 đô la mỗi euro vào năm 2023 và 1. 07 đô la mỗi euro vào năm 2024 Show
Trên cơ sở những dự báo lạm phát này, lạm phát giá tiêu dùng trung bình sẽ là 4. 1% vào năm 2023 và 3. 9% vào năm 2024, so với 9. 59% vào năm 2022 và 2. 44% vào năm 2021. Tốc độ tăng trưởng trung bình của cái gọi là 'chỉ số giá y tế', được sử dụng để chỉ số giá tiền lương, phúc lợi xã hội và tiền thuê nhà, phải là 4. 4% vào năm 2023 và 4. 0% vào năm 2024, so với 9. 25% vào năm 2022 và 2. 01% vào năm 2021 Vào tháng 11 năm 2022, chỉ số then chốt về phúc lợi xã hội và tiền lương khu vực công đã đạt được lần cuối. Theo dự báo hàng tháng của chúng tôi về 'chỉ số giá y tế', ba chỉ số then chốt sau đây cũng sẽ phải vượt qua vào năm 2023 và 2024
Dự báo lạm phát được cập nhật vào thứ Ba đầu tiên hàng tháng (trừ tháng 8) có tính đến thông tin mới nhất hiện có Cập nhật tiếp theo. Ngày 7 tháng 11 năm 2023 lúc 2 giờ chiều. m
Chỉ số giá tiêu dùng toàn quốc (2024)2024Tháng 1Tháng 2Tháng 3Tháng 5Tháng 6Tháng 7Tháng 9Tháng 9Tháng 11Tháng 11Tháng 12Chỉ số (năm cơ sở 2013)131. 39132. 22132. 55132. 81132. 88133. 04133. 36133. 66133. 61133. 85134. 26134. 42Tốc độ tăng trưởng (%) (1)2. 784. 153. 824. 724. 384. 674. 073. 524. 203. 993. 903. 06 (1) Thay đổi (%) so với cùng tháng năm trước. Nhãn màu cam là ước tính dự báo của Cục Kế hoạch Liên bang Chỉ số sức khỏe và chỉ số sức khỏe làm mịn (2024)2024Tháng 1Tháng 2Tháng 3Tháng 5Tháng 6Tháng 7Tháng 9Tháng 9Tháng 10Tháng 11Tháng 11Chỉ số sức khỏe (năm cơ sở 2013)131. 18131. 95132. 45132. 71132. 75132. 99133. 41133. 67133. 44133. 91134. 23134. 52Tốc độ tăng trưởng (%) (1)2. 484. 013. 644. 744. 244. 644. 053. 764. 644. 494. 403. 44Chỉ số sức khỏe mịn màng (2)126. 90127. 83128. 78129. 43129. 82130. 07130. 31130. 54130. 71130. 94131. 14131. 34 (1) Thay đổi (%) so với cùng tháng năm trước. Nhãn màu cam là ước tính dự báo của Cục Kế hoạch Liên bang Chỉ số giá tiêu dùng toàn quốc (2023)2023Tháng 1Tháng 2Tháng 3Tháng 5Tháng 6Tháng 7Tháng 9Tháng 9Tháng 10Tháng 11Tháng 12Chỉ số (năm cơ sở 2013)127. 84126. 95127. 67126. 82127. 30127. 11128. 14129. 12128. 23128. 71129. 22130. 43Tốc độ tăng trưởng (%) (1)8. 056. 626. 675. 605. 204. 154. 144. 092. 390. 391. 022. 12 (1) Thay đổi (%) so với cùng tháng năm trước. Nhãn màu cam là ước tính dự báo của Cục Kế hoạch Liên bang Chỉ số sức khỏe và chỉ số sức khỏe làm mịn (2023)2023Tháng 1Tháng 2Tháng 3Tháng 5Tháng 6Tháng 7Tháng 9Tháng 9Tháng 10Tháng 11Tháng 12Chỉ số sức khỏe (năm cơ sở 2013)128. 00126. 86127. 80126. 70127. 35127. 09128. 22128. 82127. 52128. 16128. 57130. 05Tốc độ tăng trưởng (%) (1)8. 286. 847. 355. 955. 905. 024. 804. 162. 080. 190. 891. 69Chỉ số sức khỏe mịn màng (2)125. 26125. 00125. 08124. 79124. 63124. 69124. 79125. 31125. 35125. 62125. 70126. 00 (1) Thay đổi (%) so với cùng tháng năm trước. Nhãn màu cam là ước tính dự báo của Cục Kế hoạch Liên bang Chỉ số giá tiêu dùng toàn quốc (2022)2022Tháng 1Tháng 2Tháng 4Tháng 5Tháng 6Tháng 7Tháng 9Tháng 10Tháng 11Tháng 11Chỉ số tháng 12 (năm cơ sở 2013)118. 32119. 07119. 69120. 09121. 01122. 04123. 05124. 05125. 24128. 21127. 92127. 72Tốc độ tăng trưởng (%) (1)7. 598. 048. 318. 318. 979. 659. 629. 9411. 2712. 2710. 6310. 35 (1) Thay đổi (%) so với cùng tháng năm trước Chỉ số sức khỏe và chỉ số sức khỏe làm mịn (2022)2022Tháng 1Tháng 2Tháng 3Tháng 5Tháng 6Tháng 7Tháng 9Tháng 9Tháng 11Tháng 11Tháng 12Chỉ số sức khỏe (năm cơ sở 2013)118. 21118. 74119. 05119. 59120. 25121. 02122. 35123. 68124. 92127. 92127. 44127. 89Tốc độ tăng trưởng (%) (1)7. 127. 567. 687. 818. 348. 729. 079. 7011. 2512. 2710. 6310. 63Chỉ số sức khỏe mịn màng (2)113. 42114. 60115. 54116. 52117. 02117. 58118. 39119. 39120. 53122. 22123. 47124. 50 (1) Thay đổi (%) so với cùng tháng năm trước Chỉ số giá tiêu dùng toàn quốc (2021)2021Tháng 1Tháng 2Tháng 3Tháng 5Tháng 6Tháng 7Tháng 9Tháng 9Tháng 11Tháng 11Tháng 12Chỉ số sức khỏe (năm cơ sở 2013)110. 35110. 39110. 56110. 93110. 99111. 31112. 18112. 74112. 29113. 94115. 20115. 60Tốc độ tăng trưởng (%) (1)0. 570. 470. 550. 640. 811. 141. 832. 302. 293. 484. 815. 21Chỉ số sức khỏe được làm mịn (2)107. 86107. 93108. 09108. 35108. 50108. 73109. 13109. 57109. 89110. 53111. 27111. 97 Mức tăng CPI dự kiến cho năm 2023 ở Úc là bao nhiêu?Trong khi đó, mức tăng giá tiêu dùng của Úc được dự đoán sẽ giảm từ 6. 6% vào năm 2022 đến 5. 3% vào năm 2023 và 3. 2% năm tiếp theo
CPI dự đoán cho năm 2023 là bao nhiêu?Bản cập nhật mới nhất từ Văn phòng Thống kê Quốc gia (ONS) đặt thước đo lạm phát Chỉ số Giá Tiêu dùng (CPI) ở mức 6. 7% trong năm tính đến tháng 9 năm 2023, không thay đổi so với tháng trước.
Tỷ lệ lạm phát năm 2023 sẽ như thế nào?U.S. monthly inflation rate July 2023
In September 2023, prices had increased by 3.7 percent so với tháng 9 năm 2022 theo phần trăm thay đổi trong 12 tháng của chỉ số giá tiêu dùng - tỷ lệ lạm phát hàng tháng đối với hàng hóa và dịch vụ tại Hoa Kỳ. Dữ liệu đại diện cho U. S. trung bình thành phố.
Chỉ số CPI tháng 9 năm 2023 là bao nhiêu?CPI-IW toàn Ấn Độ trong tháng 9 năm 2023 đã giảm 1. 7 điểm và đứng ở 137. 5 (một trăm ba mươi bảy phẩy năm). Khi thay đổi phần trăm trong 1 tháng, nó giảm đi 1. 22% so với tháng trước so với mức tăng 0. 84 phần trăm được ghi nhận giữa các tháng tương ứng một năm trước. |