Thanks có nghĩa là cảm ơn trong tiếng anh. Đây là một từ vựng mà hầu hết những người học tiếng anh đều biết. Tuy nhiên cũng có những trường hợp đặc biệt các bạn cần ghi nhớ để sử dụng cho đúng chuẩn anh ngữ nhé.
Cụ thể các bạn có thể nhầm lẫn giữa việc sử dụng thank, thanks hay thank you đúng không nào. Trong bài viết này vuihoctienganh.vn sẽ giúp bạn phân biệt các từ trên để sử dụng đúng cách nhất nhé.
▶ Fighting là gì? Sử dụng fighting như thế nào?
▶ Thank [v]: cảm ơn, bày tỏ sự biết ơn ai. Còn
▶ Thanks [n]: sự cảm ơn, lời cảm ơn
+] Ví dụ:
- I thanked them for helping me when I have trouble in doing business.
[= Tôi cảm ơn họ vì đã giúp đỡ tôi khi tôi gặp khó khăn trong làm ăn.]
- I write this letter to express my thanks to my uncle.
[= Tôi viết lá thư này để tỏ lời cảm ơn đến chú tôi.]
Tuy là cùng ý nghĩa cảm ơn, nhưng việc sử dụng thank và thanks có một chút khác biệt. Mọi người cần để ý nhé.
- Thank you. [KHÔNG DÙNG “Thanks you”]
- Thanks a lot. [KHÔNG DÙNG “Thank you a lot”]
- Thank you very much.
- Thanks very much.
- Thank God it’s Friday. [KHÔNG DÙNG “Thanks God …”]
- Thank you very much indeed. [KHÔNG DÙNG “Thank you indeed”]
- Thank you for coming.
- Thanks for everything.
- ” Would you like some coffee? ” – ” Thank you.”
- ” Another cake? ” – ” No, thanks. I have eaten too many already. “
▶ Phân biệt One và Once, Cách sử dụng One và Once trong tiếng Anh
Người Anh học không thường trả lời khi họ được cảm ơn bởi những điều nhỏ. Nếu một lời đáp lại là cần thiết, họ thường noi:
- Not at all [trang trọng]
- You are welcome, Don’t mention it, That’s quite all right or That’s OK [thông thường].
+] Ví dụ:
- “Here is your coat.” – “Thanks.”
[= Không nhất thiết để trả lời.]
- ” Thanks so much for looking after the children.” – ” That’s all right. “
[= Cần thiết để trả lời.]
[Thank đi cùng tân ngữ]
Thanks for N/ V-ing [Thanks không đi cùng tân ngữ. Sau “thanks” là “for + N/ V-ing” biểu thị lời cảm
+] Ví dụ:
- Thanks for your help. [Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.]
- Thanks for listening. [Cảm ơn đã lắng nghe.]
Lưu ý: là thanks không đi cùng tân ngữ trực tiếp. Cụ thể ở đây ta có ví dụ:
- Thank you [Đúng]
- Thanks you [Sai]
- Thanks for listening. [Đúng]
- Thanks you for listening. [Sai]
▶ Cấu trúc dạng câu so sánh trong tiếng anh
Một số cách giải nghĩa trên hi vọng sẽ làm các bạn hài lòng. Đây là một từ rất quen thuộc, được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày nhưng nếu các bạn không để ý sẽ dẫn tới sai lầm khi làm bài writing đó.
Hi vọng rằng các bạn đã hiểu rõ thanks là gì và cách dùng nó đúng cách trong tiếng anh, cũng như phân biệt chính xác cách dùng thank, thanks hay thank you trong tiếng anh nhé.
Khi người khác giúp đỡ hoặc cho ta điều gì đó, như một phản xạ cần có, chúng ta sẽ thường nói "thank you"[cảm ơn]. Thế nhưng, trong Tiếng Anh còn có nhiều cách diễn đạt khác hay hơn thế. Sau đây là 65 cụm/câu Tiếng Anh chắc rằng sẽ ấn tượng hơn hai từ "thank you" mà bạn nên tham khảo, sử dụng khi muốn cảm ơn ai đó. Cùng khám phá nhé!
65 Other Ways To Say "Thank You" in English
1. Thanks
2. Many thanks
3. Thanks a lot
4. Thanks a bunch
5. Thank you very much
6. It’s very kind of you
7. I really appreciate it
8. Thank you for everything
9. I owe you one
10. I really appreciate your help
11. I’m so grateful
12. Thanks a million
13. Thanks for everything
14. Thanks so much
15. I can’t thank you enough
16. I cannot express my appreciation
17. I appreciate your time
18. A million thanks to you
19. I owe you big time
20. I truly appreciate you
21. Thanks a ton
22. How thoughtful of you!
23. I’ll forever be grateful
24. Please accept my deepest thanks
25. You’re too kind
26. You are an angel
27. You are the best
28. You have my gratitude
29. You made my day
30. You saved my day
31. You’re a dear
32. You’re a life saver
33. You’re awesome
34. You’re great
35. You’ve saved my life
36. Accept my endless gratitude
37. All I can say is, Thanks!
38. All my love and thanks to you
39. Consider yourself heartily thanked
40. How can I ever possibly thank you
41. How can I ever thank you enough
42. How can I show you how grateful I am?
43. I couldn’t have done it without you
44. I do not know what I would do without you
45. I don’t know what to say!
46. Oh, you shouldn’t have!
47. I humbly thank you
48. Please accept my best thanks
49. I’m grateful for your assistance
50. I’m really grateful for your help
51. It is hard to find words to express my gratitude
52. It was so awesome of you
53. I really appreciate everything you’ve done
54. I really want to thank you for your help
55. I thank you from the bottom of my heart
56. I thank you most warmly
57. I want you to know how much I value your support
58. I wanted to thank you as soon as possible
59. I will never forget what you have done
60. I wish to thank everyone who pitched in
61. If anyone deserve thanks, it’s you
62. Your generosity overwhelms me
63. What would I do without you?
64. Words can’t describe how thankful I am
65. My gratitude knows no bounds.
Nguồn: 7ESL