Dầu gội đầu sữa tắm tiếng trung là gì năm 2024

Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com – Trang thông tin giáo dục Tiếng Trung hàng đầu Việt Nam. Trong bài học này, mình sẽ cung cấp tới các bạn bộ từ vựng chủ đề đồ dùng vệ sinh cá nhân trong TIẾNG TRUNG như dầu gội, sữa tắm, sữa rửa mặt, kem đánh răng, nước súc miệng… Các bạn hãy tập trung theo dõi nhé :

Dầu gội đầu sữa tắm tiếng trung là gì năm 2024

Dầu gội đầu sữa tắm tiếng trung là gì năm 2024

Dầu gội đầu sữa tắm tiếng trung là gì năm 2024

Dầu gội đầu sữa tắm tiếng trung là gì năm 2024

Bảng từ vựng đầy đủ

Tiếng ViệtChữ hánDầu gội đầu洗发水 Dầu xả护发素 Sữa tắm沐浴露 Xơ mướp丝瓜络 Máy sấy tóc吹风机 Khăn lông毛巾 Sữa rửa mặt洗面奶Kem dưỡng ẩm护肤霜 Xà bông (cục)肥皂 Tắm洗澡Tắm (vòi sen)淋浴

Mẫu câu

Danh sách mẫu câu

沐浴露在哪里?

Sữa tắm ở đâu ?

我要去洗澡了。

Tôi phải đi tắm rồi.

她每天洗两次淋浴。

Mỗi ngày cô ấy tắm 2 lần.

用洗发液洗洗头发然后擦干。

Dùng dầu gội gội đầu sau đó lau khô nó.

在洗澡或淋浴后,用丝瓜络按摩身体。

Sau khi tắm hoặc tắm bằng xơ mướp xoa đều khắp cơ thể.

Bạn có thể học thêm bộ từ vựng về ngôi nhà qua VIDEO tập đọc ở trên

Bài học từ vựng chủ đề đồ dùng vệ sinh cá nhân trong TIẾNG TRUNG đến đây là kết thúc. Nếu các bạn có điều gì chưa hiểu thì hãy liên hệ với đội ngũ giáo viên của trung tâm để được giải đáp nhé !

Ở bài này mình sẽ gửi đến các bạn từ vựng các đồ vật trong phòng tắm nhé. Học tiếng Trung mà bỏ qua những từ vựng về độ vật quen thuộc này không học thì đáng tiếc lắm ! Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!

1 Áo tắm 浴衣 yùyī 2 Bồn tắm 浴缸, 浴盆 yùgāng, yùpén 3 Bồn cầu bệt, xí bệt có nút xả nước 抽水马桶座 chōushuǐmǎtǒng zuò 4 Bình chứa nước của Toilet 抽水马桶 chōushuǐmǎtǒng 5 Bột giặt (xà phòng bột) 洗衣粉 xǐyī fěn 6 Buồng tắm 浴室 yùshì 7 Bột tẩy trắng 漂白粉 piǎobáifěn 8 Bột tẩy vết bẩn 去污粉 qù wū fěn 9 Chất khử mùi 防臭剂 fángchòu jì 10 Chậu rửa mặt 洗脸盆 xǐliǎn pén 11 Cốc để súc miệng 漱口杯 shù kǒu bēi 12 Buồng tắm có vòi sen 淋浴房 línyù fáng 13 Dao cạo râu 剃须刀 tì xū dāo 14 Dầu gội đầu hai trong một, dầu gội dưỡng tóc 二合一洗发水 èr hé yī xǐ fǎ shuǐ 15 Dép phòng tắm 浴室拖鞋 yùshì tuōxié 16 Giấy vệ sinh 卫生纸 wèishēngzhǐ 17 Giá để bàn chải đánh răng 牙刷架 yáshuā jià 18 Gương soi trong phòng tắm 浴室镜子 yùshì jìngzi 19 Hộp đựng xà phòng 肥皂缸 féizào gāng 20 Kem cạo râu 剃须膏 tì xū gāo 21 Kem đánh răng 牙膏 yágāo 22 Khăn tắm 浴巾 yùjīn 23 Khăn mặt 毛巾 máojīn 24 Lược 梳子 shūzi 25 Nắp đậy bô, nắp bồn cầu 抽水马桶盖 chōushuǐmǎtǒng gài 26 Nước súc miệng 漱口剂 shù kǒu jì 27 Nước tẩy rửa 清洁剂 qīngjié jì 28 Tay kéo xối nước, cần gạt nước 冲水扳手 chōng shuǐ bānshǒu 29 Tắm bồn 盆浴 pényù 30 Tắm vòi sen 淋浴 línyù 31 Thuốc tẩy vết bẩn 去污剂 qù wū jì 32 Thuốc xịt khử mùi hôi 除臭喷雾剂 chú chòu pēnwù jì 33 Vòi sen 莲蓬头 liánpengtóu 34 Xà phòng 肥皂 féizào 35 Xà phòng miếng 皂片 zào piàn 36 Xà phòng thơm 香皂 xiāngzào 37 Xà phòng tắm 浴皂 yù zào 38 Xà phòng sát trùng 卫生药皂 wèishēng yàozào 39 Sữa tắm 浴露 yù lù 40 Thuốc tẩy, chất tẩy rửa 洗涤剂 xǐdí jì 41 Bàn chải đánh răng 牙刷 yáshuā

Trong nhà tắm của bạn có bao nhiêu món đồ, thử liệt kê và một tip hay cho bạn đó là dán lên đồ vật để ghi nhớ chữ Hán nhé. Ngoài các từ vựng tiếng Trung về đồ vật trong phòng tắm, các bạn cùng học thêm nhé!

+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế + Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung + Số học viên đã giảng dạy: 5000+